Kremil-S

loét dạ dày, loét tá tràng, rối loạn tiêu hóa

Làm dịu các triệu chứng tăng tiết acid dạ dày (như chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng, khó tiêu) do loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày, viêm thực quản. Làm giảm các triệu chứng đầy hơi

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

Kremil-S

Quy cách:

Hộp 25 vỉ x 4 viên hoặc 10 vỉ x 10 viên

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: Aluminum Hydroxide 178mg, Magnesium Hydroxide 233mg, Simethicone 30mg
  • Dạng thuốc: Viên nhai

Công dụng

Chỉ định:

  • Làm dịu các triệu chứng tăng tiết acid dạ dày (như chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng, khó tiêu) do loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày, viêm thực quản.
  • Làm giảm các triệu chứng đầy hơi, bao gồm đau do đầy hơi sau mổ có liên quan đến tình trạng dư acid.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Suy thận.
  • Giảm phosphate huyết thanh, nhuyễn xương.
  • Tắc ruột, hẹp môn vị.

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

Cách dùng

  • Nên nhai viên thuốc trước khi nuốt. Sau mỗi bữa ăn 1 giờ hoặc trước khi đi ngủ, hoặc khi đau

Liều dùng

  • Người lớn: dùng 1 - 2 viên
  • Tổng liều không quá 8 viên / ngày

Thận trọng khi sử dụng

  • Bệnh nhân có suy tim sung huyết, phù, xơ gan và với người mới bị chảy máu đường tiêu hóa.
  • Bệnh nhân suy thận tiến triển có nguy cơ tích lũy và ngộ độc aluminum. Dùng kéo dài các thuốc kháng acid chứa aluminum ở các bệnh nhân suy thận có thể dẫn đến hoặc làm nặng hơn chứng nhuyễn xương do thẩm tách.
  • Muối aluminum tạo phức hợp không hòa tan với phosphate ở đường tiêu hóa và làm giảm hấp thu phosphate. Do đó dùng kéo dài các thuốc kháng acid chứa aluminum có thể gây hạ phosphate máu nếu lượng phosphate đưa vào không đủ. Đối với các trường hợp nghiêm trọng hơn có thể dẫn đến khó chịu, chán ăn, yếu cơ và nhuyễn xương.

Đối với trẻ em

  • Có ít dữ liệu về việc sử dụng và tính an toàn của aluminum hydroxide ở trẻ em. Chỉ dùng aluminum hydroxide cho trẻ em sau khi cân nhắc lợi ích và nguy cơ.

Lái xe

  • Không có thông tin liên quan.

Thai kỳ

  • Thuốc được coi là an toàn cho phụ nữ mang thai và cho con bú nếu không dùng liều cao kéo dài.

Tác dụng phụ

  • Buồn nôn, nôn, miệng có vị kim loại, tiêu chảy hoặc táo bón có thể xảy ra ở những bệnh nhân dùng các thuốc kháng acid có chứa magnesium và aluminum.
  • Các tác dụng phụ sau đây hiếm gặp với aluminum hydroxide: tắc ruột, khô cứng phân, nhuyễn xương, bệnh não, sa sút trí tuệ, thiếu máu hồng cầu nhỏ có thể xảy ra ở những bệnh nhân suy thận, giảm phosphat máu.
  • Các tác dụng phụ sau đây hiếm gặp với magnesium hydroxide: tăng magnesium máu hoặc mất cân bằng điện giải có thể xảy ra ở những bệnh nhân dùng thuốc kéo dài hoặc liều cao và/hoặc bệnh thận.

* Xin thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Môi trường kiềm hóa trong dạ dày làm giảm sinh khả dụng của sắt, ketoconazole và tetracycline. Ngoài ra sự hấp thu của tetracycline giảm hơn nữa bởi quá trình chelate hóa (tạo phức hợp vòng) của tetracycline với các ion aluminum và magnesium.
  • Dùng đồng thời thuốc kháng acid và các thuốc digoxin, indomethacin, muối sắt, isoniazid, benzodiazepine, corticosteroid, ranitidine đường uống có thể làm giảm sự hấp thu của các thuốc này. Nên dùng các thuốc này cách xa các thuốc kháng acid.
  • Thuốc kháng acid làm thay đổi pH niệu, tăng bài tiết salicylate trong nước tiểu và làm giảm nồng độ của salicylate trong máu.
  • Dùng đồng thời dicumarol với các thuốc kháng acid chứa aluminum-magnesium làm tăng sự hấp thu dicumarol.
  • Dùng chế phẩm chứa magnesium và aluminum hydroxide với chlordiazepoxide làm giảm tốc độ hấp thu của chlordiazepoxide.
  • Các thuốc kháng acid làm giảm sinh khả dụng của bisphosphonate.

Quy cách

Hộp 25 vỉ x 4 viên hoặc 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

Kuplevotin 25mg

Kuplevotin 25mg

Giá: Liên hệ

Korcin

Korcin

Giá: Liên hệ

KLACID 250MG

KLACID 250MG

Giá: Liên hệ

Kim Tiền Thảo

Kim Tiền Thảo

Giá: Liên hệ

Kremil Gel

Kremil Gel

Giá: Liên hệ

KONIMAG SUSPENSION 7ML

KONIMAG SUSPENSION 7ML

Giá: Liên hệ

Klamentin 500mg/62.5mg

Klamentin 500mg/62.5mg

Giá: Liên hệ

Klamentin 250mg/31.25mg

Klamentin 250mg/31.25mg

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi