ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

pharmacy, da nang, pharmacy near me, free ship, online, nha thuoc tay, pharmacies, 약국, apotheke, pharmacies, 薬局, nhà thuốc, tiệm thuốc

Nhà thuốc ABC là chuỗi nhà thuốc tây lớn ở Đà Nẵng, Hội An với nhiều nhà thuốc, giao hàng toàn quốc, nhận ship COD ABC Pharmacy in Da Nang, Hoi An is one of the best drug stores for foreigner visitors, specialize in providing medicines used for tourism. We have delivery service

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

KLACID 250MG

Mã sản phẩm: THUỐC KÊ ĐƠN

Quy cách:

Hộp 1 vỉ x 10 viên

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: Clarithromycin 250mg
  • Dạng thuốc: Viên nén

Công dụng

Chỉ định:

  • Viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, da & mô mềm.
  • Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae & Legionella, bạch hầu, giai đoạn đầu của ho gà, nhiễm khuẩn cơ hội do Mycobacterium.
  • Phối hợp để tiệt trừ Helicobacter pylori trong loét dạ dày tá tràng.

Chống chỉ định:

  • Clarithromycin chống chỉ định trên những bệnh nhân có tiền sử tăng mẫn cảm với những kháng sinh thuộc nhóm macrolide.
  • Không nên cho clarithromycin kèm với những dẫn chất của ergot.
  • Chống chỉ định sử dụng clarithromycin với bất kỳ thuốc nào sau đây: cisaprid, pimozide và terfenadine. Nồng độ cisapid, pimozide và terfenadine tăng đã được báo cáo ở những bệnh nhân dùng đồng thời cả hai loại những thuốc này và clarithromycin. Điều này có thể gây kéo dài thời gian QT và những rối loạn nhịp kể cả nhịp nhanh thất, rung thất và xoắn đỉnh. Những tác dụng tương tự được ghi nhận khi cho đồng thời astemizole và những macrolide khác.

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

Cách dùng

  • Thuốc dùng đường uống.

Liều dùng

Người lớn:

  • Liều thường dùng là 250 mg x mỗi ngày 2 lần trong 7 ngày, hoặc 500 mg dạng phóng thích có điều chỉnh 1 lần/ngày.
  • Trong những trường hợp nhiễm trùng nặng có thể tăng đến 500 mg mỗi ngày 2 lần, hoặc 1000 mg dạng phóng thích có điều chỉnh 1 lần/ngày và kéo dài đến 14 ngày.

Trẻ em trên 12 tuổi:

  • Sử dụng như người lớn.

Trẻ em dưới 12 tuổi:

  • Sử dụng thuốc dạng nhũ tương dành cho bệnh nhi: Liều hàng ngày đối với trẻ em là 7,5 mg/kg, mỗi ngày uống 2 lần cho tới liều tối đa 500 mg. Thời gian điều trị thường là 7-10 ngày tùy theo chủng gây bệnh và bệnh nặng hay nhẹ. Điều trị viêm họng do liên cầu khuẩn phải ít nhất 10 ngày. Huyền dịch đã chuẩn bị có thể dùng kèm hoặc không kèm với bữa ăn, và uống cùng với sữa.

Diệt trừ H. pylori ở những bệnh nhân loét tá tràng:

Người lớn: Liều clarithromycin thường dùng là 500 mg mỗi ngày 2 lần trong 7 ngày. Thuốc nên được sử dụng kèm với omeprazole 40 mg uống 2 lần mỗi ngày.

Người già: Sử dụng như người lớn.

Suy thận:

  • Thường không cần điều chỉnh liều trừ khi bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinine dưới 30ml/phút).
  • Nếu cần chỉnh liều nên giảm một nửa tổng liều mỗi ngày, thí dụ 250 mg mỗi ngày 1 lần hoặc 250 mg mỗi ngày 2 lần trong trường hợp nặng.

Thận trọng khi sử dụng

  • Clarithromycin được bài tiết chủ yếu qua gan và thận. Nên thận trọng khi sử dụng kháng sinh này trên những bệnh nhân suy chức năng gan hoặc thận.
  • Việc sử dụng clarithromycin kéo dài và lập lại có thể gây nên sự phát triển nấm hoặc vi khuẩn không còn nhạy với thuốc. Nếu xảy ra bội nhiễm, nên ngưng clarithromycin và tiến hành trị liệu thích hợp.
  • Trên một số ít người, vi khuẩn H. pylori có thể trở nên đề kháng clarithromycin.
  • Giống như những kháng sinh macrolide khác, việc sử dụng clarithromycin ở những bệnh nhân uống đồng thời với những thuốc được chuyển hóa bởi hệ thống sắc tố tế bào P450 có thể làm tăng nồng độ những thuốc đó trong huyết thanh.

Thai kỳ

  • Tính an toàn của clarithromycin trong lúc mang thai và nuôi con bằng sữa mẹ chưa được xác minh. Vì vậy không nên sử dụng Klacid trong lúc mang thai hoặc cho con bú trừ khi lợi ích nhiều hơn nguy cơ. Một vài công trình nghiên cứu trên súc vật gợi ý tác dụng độc tính trên phôi nhưng chỉ ở những liều có độc tính rõ ràng đối với người mẹ. Không tìm thấy clarithromycin trong sữa của những súc vật đang cho con bú và trong sữa mẹ.

Tác dụng phụ

  • Khi sử dụng thuốc một số bệnh nhân có báo cáo gặp phải một số tác dụng không mong muốn liên quan đến tiêu hóa như: nôn, buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, rối loạn vị giác.
  • Khi sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn có một số tác dụng không mong muốn trên gan như: rối loạn chức năng gan, viêm gan, nặng có thể gây suy gan tuy nhiên tác dụng phụ này rất hiếm xảy ra khi bệnh nhân sử dụng thuốc.
  • Ghi nhận một số trường hợp gặp phải các tác dụng không mong muốn liên quan đến các phản ứng dị ứng như: phát ban nhẹ, nổi mề đay, hội chứng Stevens-Johnson (tuy nhiên hội chứng này hiếm gặp).
  • Ngoài ra khi sử dụng thuốc bệnh nhân có thể gặp phải một số tác dụng không mong muốn khác như: lo lắng, mất ngủ, ảo giác, loạn tâm thần,…

Tương tác thuốc

  • Khi sử dụng đồng thời clarithromycin với Theophylin sẽ làm tăng nồng độ của theophylin trong huyết tương do clarithromycin ức chế chuyển hóa theophylin ở gan.
  • Thuốc ức chế enzyme CYP450 nên khi sử dụng đồng thời với các thuốc bị chuyển hóa qua enzyme này sẽ làm tăng nồng độ của thuốc và có thể dẫn đến tăng tác dụng và độc tính của thuốc. Một số thuốc bị chuyển hóa qua enzym CYP450 cần chú ý như: warfarin, lovastatin, cyclosporin, phenytoin,…
  • Có thể gặp phải tác dụng phụ như kéo dài chuỗi QT xoắn đỉnh khi bệnh nhân sử dụng đồng thời cisaprid với clarithromycin.
  • Khi bệnh nhân sử dụng đồng thời carbamazepine với Clarithromycin thì Clarithromycin sẽ làm cho nồng độ carbamazepine tăng trong máu và có thể tăng tác dụng hoặc độc tính của thuốc vì clarithromycin làm giảm sự bài tiết của carbamazepine.
  • Clarithromycin có thể tương tác với zidovudine do clarithromycin làm giảm hấp thu của zidovudine vì vậy cần chú ý khi sử dụng đồng thời 2 thuốc với nhau.

Quy cách

Hộp 1 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

Kuplevotin 25mg

Kuplevotin 25mg

Giá: Liên hệ

Korcin

Korcin

Giá: Liên hệ

Kim Tiền Thảo

Kim Tiền Thảo

Giá: Liên hệ

Kremil Gel

Kremil Gel

Giá: Liên hệ

Kremil-S

Kremil-S

Giá: Liên hệ

KONIMAG SUSPENSION 7ML

KONIMAG SUSPENSION 7ML

Giá: Liên hệ

Klamentin 500mg/62.5mg

Klamentin 500mg/62.5mg

Giá: Liên hệ

Klamentin 250mg/31.25mg

Klamentin 250mg/31.25mg

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi