Levetstad 500

động kinh, pharmacy, da nang, pharmacy near me, free ship, online, nha thuoc tay, pharmacies, 약국, apotheke, pharmacies, 薬局, nhà thuốc, tiệm thuốc

Cơn động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có cơn toàn thể hóa thứ phát ở bệnh nhân từ 16 tuổi trở lên vừa mới được chẩn đoán động kinh.

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

Levetstad 500

Mã sản phẩm: THUỐC KÊ ĐƠN

Quy cách:

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: Levetiracetam 500 mg
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim

Công dụng

Chỉ định:

Đơn trị:

  • Cơn động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có cơn toàn thể hóa thứ phát ở bệnh nhân từ 16 tuổi trở lên vừa mới được chẩn đoán động kinh.

Điều trị phối hợp:

  • Cơn động kinh khởi phát cục bộ kèm theo hoặc không kèm theo cơn toàn thể hóa thứ phát ở người lớn và trẻ từ 12 tuổi trở lên bị động kinh.
  • Cơn động kinh rung giật cơ ở người lớn và động kinh giật cơ thiếu niên ở trẻ từ 12 tuổi trở lên.
  • Cơn động kinh co cứng co giật toàn thể hóa nguyên phát ở người lớn và trẻ từ 12 tuổi bị động kinh toàn thể hóa tự phát.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với levetiracetam, dẫn chất khác của pyrrolidon, hoặc với bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

Cách dùng

  • Uống thuốc với một lượng nước vừa đủ, không phụ thuộc bữa ăn.

Liều dùng

Cơn động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có cơn toàn thể hóa thứ phát ở bệnh nhân từ 16 tuổi trở lên vừa mới được chẩn đoán động kinh.

  • Bệnh nhân từ 16 tuổi trở lên: Liều khởi đầu 250 mg x 2 lần/ngày và tăng lên 500 mg x 2 lần/ngày sau 2 tuần. 
  • Có thể tiếp tục tăng thêm 250 mg x 2 lần/ngày mỗi 2 tuần tùy theo đáp ứng lâm sàng. Liều tối đa 1500 mg x 2 lần/ngày.

Người lớn (≥ 18 tuổi) và trẻ vị thành niên (12-17 tuổi) có cân nặng ≥ 50 kg: Liều khởi đầu 500 mg x 2 lần/ngày. Có thể tăng lên 1500 mg x 2 lần/ngày. Có thể thêm 500 mg x 2 lần/ngày mỗi 2-4 tuần.
 
Bệnh nhân ≥ 65 tuổi và bệnh nhân suy chức năng thận: Điều chỉnh liều hằng ngày.

  • Độ thanh thải creatinin (CCL) > 80 ml/phút: 500-1500 mg/ngày, khoảng cách dùng giữa 2 lần là 12 giờ.
  • 50 < CLL < 80: 500-1000mg/ngày, khoảng cách dùng giữa 2 lần là 12 giờ.
  • 30 < CLL < 50: 250-750mg/ngày, khoảng cách dùng giữa 2 lần là 12 giờ.
  • CLL < 30: 250 mg-500 mg/ngày, khoảng cách dùng giữa 2 lần là 12 giờ.

Bệnh nhân bệnh thận giai đoạn cuối đang được thẩm phân:

  • 500-1000mg/ngày, khoảng cách dùng giữa 2 lần là 24 giờ. Sau khi thẩm phân, liều bổ sung khuyến cáo từ 250-500 mg.

Bệnh nhân suy gan:

  • Nhẹ đến trung bình: Không cần chỉnh liều.
  • Nặng: Giảm 50% liều duy trì hàng ngày khi CLL < 70 ml/phút/1,73 m2.

Thận trọng khi sử dụng

  • Không nên ngưng thuốc đột ngột để tránh nguy cơ gia tăng các cơn động kinh. Phải giảm liều levetiracetam dần dần 1 g/ngày, cách quãng 2 tuần.
  • Suy thận: Điều chỉnh liều theo chức năng thận.
  • Xu hướng tự tử được quan sát thấy ở những bệnh nhân sử dụng thuốc chống động kinh.
  • Phụ nữ có thai: Chưa có các nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát trên phụ nữ mang thai.Vì vậy chỉ nên dùng levetiracetam cho phụ nữ mang thai khi lợi ích mang lại cao hơn nguy cơ tiềm ẩn cho bào thai.
  • Phụ nữ cho con bú: Levetiracetam bài tiết được qua sữa mẹ. Do những phản ứng có hại nghiêm trọng tiềm ẩn trên trẻ đang bú sữa mẹ, cần cân nhắc tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ khi quyết định ngừng thuốc hay ngừng cho con bú.
  • Ảnh hưởng của thuốc trên khả năng lái xe và vận hành máy móc chưa được nghiên cứu. Do tính nhạy cảm trên mỗi cá thể có thể khác nhau nên một số bệnh nhân có thể buồn ngủ hoặc có những triệu chứng khác liên quan đến thần kinh trung ương, đặc biệt khi bắt đầu điều trị hay sau khi tăng liều. Vì vậy cần thận trọng đối với những bệnh nhân khi thực hiện công việc đòi hỏi kỹ năng như lái xe, vận hành máy móc. Bệnh nhân không nên lái xe hay vận hành máy cho đến khi biết chắc chắn thuốc không ảnh hưởng đến các hoạt động này.

Tác dụng phụ

Rất thường gặp:

  • Viêm mũi họng, buồn ngủ, đau đầu.

Thường gặp: 

  • Chán ăn, trầm cảm, hành vi thù địch/ hung hăng, lo âu, mất ngủ, căng thẳng/ kích động, co giật, rối loạn thăng bằng, choáng váng, ngủ lịm, run, chóng mặt, ho, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn, phát ban, suy nhược/ mệt mỏi.

Ít gặp:

  • Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, sụt cân hoặc tăng cân, cố gắng tự tử, có ý nghĩ tự tử, rối loạn tâm thần, hành vi bất thường, ảo giác, giận dữ, lẫn, dễ hoảng sợ/ tính khí thất thường, kích động, mất trí nhớ, suy giảm trí nhớ, phối hợp bất thường/ mất điều hòa, dị cảm, rối loạn tập trung, chứng nhìn đôi, nhìn mờ, thử nghiệm chức năng gan bất thường, rụng tóc, chàm, ngứa, yếu cơ, đau cơ, chấn thương,

Hiếm gặp:

  • Nhiễm trùng, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu trung tính, tự tử, rối loạn nhân cách, suy nghĩ bất thường, múa giật - múa vờn, rối loạn vận động, tăng động, viêm tụy, suy gan, viêm gan, hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng.

Tương tác thuốc

  • Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng

Quy cách

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

Lepatis

Lepatis

Giá: Liên hệ

L-BIO N

L-BIO N

Giá: Liên hệ

Laforin

Laforin

Giá: Liên hệ

Losartan 50Mg (Domesco)

Losartan 50Mg (Domesco)

Giá: Liên hệ

Loratadin Stada 10mg

Loratadin Stada 10mg

Giá: Liên hệ

Loratadin 10mg (DOMESCO)

Loratadin 10mg (DOMESCO)

Giá: Liên hệ

LONG HUYẾT P/H

LONG HUYẾT P/H

Giá: Liên hệ

Lercastad 10

Lercastad 10

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi