Lercastad 10

tăng huyết áp, pharmacy, da nang, pharmacy near me, free ship, online, nha thuoc tay, pharmacies, 약국, apotheke, pharmacies, 薬局, nhà thuốc, tiệm thuốc

Điều trị tăng huyết áp nguyên phát từ nhẹ đến trung bình.

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

Lercastad 10

Mã sản phẩm: THUỐC KÊ ĐƠN

Quy cách:

Hộp 6 vỉ x 10 viên

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: Lercanidipin Hydroclorid 10 mg.
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim

Công dụng

Chỉ định:

  • Điều trị tăng huyết áp nguyên phát từ nhẹ đến trung bình.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với lercanidipin, nhóm dihydropyridin hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Phụ nữ có khả năng mang thai trừ khi sử dụng phương pháp tránh thai hiệu quả.
  • Tắc nghẽn đường ra tâm thất trái.
  • Suy tim sung huyết chưa được điều trị.
  • Đau thắt ngực không ổn định.
  • Trong vòng 1 tháng sau nhồi máu cơ tim.
  • Dùng đồng thời với các thuốc ức chế mạnh CYP3A4, cyclosporin, nước bưởi.
  • Bệnh nhân suy gan hay suy thận trầm trọng (hệ số GFR < 30 ml/ phút).
  • Bệnh nhân dưới 18 tuổi.

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

Cách dùng

  • Uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 15 phút. 

Liều dùng

  • Liều chỉ định là 10 mg x 1 lần/ngày, nếu cần tăng liều lên 20 mg x 1 lần/ngày sau ít nhất 2 tuần.
  • Người lớn tuổi: Cần theo dõi cẩn thận khi bắt đầu điều trị.
  • Bệnh nhân rối loạn chức năng thận hoặc gan: Cần theo dõi cẩn thận khi bắt đầu điều trị. Liều chỉ định thông thường có thể được dung nạp bởi nhóm đối tượng này, nên phải thận trọng khi điều chỉnh tăng liều lên 20 mg mỗi ngày. Tác động hạ huyết áp ở bệnh nhân suy gan tăng do đó cần xem xét việc điều chỉnh liều dùng.

Thận trọng khi sử dụng

  • Nên theo dõi cẩn thận khi lercanidipin được chỉ định cho bệnh nhân có hội chứng nút xoang bệnh lý (trường hợp không sử dụng máy tạo nhịp tim), bệnh nhân rối loạn chức năng tâm thất trái. Tăng nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân thiếu máu cục bộ khi sử dụng dihydropyridin tác động ngắn, nên lercanidipin tác động kéo dài được đề nghị cho đối tượng này.
  • Không nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai hay có khả năng mang thai trừ khi có sử dụng những biện pháp tránh thai có hiệu quả.
  • Do thuốc có thể phân bố vào sữa mẹ, phụ nữ có thai không nên dùng.
  • Dựa vào kinh nghiệm lâm sàng, thuốc không làm giảm khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, cần được theo dõi cẩn thận bởi các tác dụng phụ có thể xảy ra nhưng hiếm gặp như chóng mặt, suy nhược, mệt mỏi và ngủ gật.
  • Phụ nữ có thai: Chưa có kinh nghiệm sử dụng lercanidipin trên lâm sàng ở phụ nữ có thai và cho con bú nhưng những thuốc khác thuộc nhóm dihydropyridin được biết là gây quái thai trên động vật, do đó lercanidipin không nên chỉ định cho phụ nữ có thai hay có khả năng mang thai trừ khi có sử dụng những biện pháp tránh thai có hiệu quả.
  • Phụ nữ cho con bú: Do có tính thân dầu cao nên lercanidipin có thể phân bố vào sữa. Vì vậy, thuốc không nên được chỉ định với phụ nữ cho con bú.
  • Ảnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc: Dựa vào kinh nghiệm lâm sàng, lercanidipin không làm giảm khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, cần được theo dõi cẩn thận bởi các tác dụng phụ có thể xảy ra như chóng mặt, suy nhược, mệt mỏi, và ngủ gật nhưng hiếm gặp.

Tác dụng phụ

Ít gặp:

  • Đau đầu, chóng mặt, phù nề ngoại biên, tim đập nhanh, hồi hộp, đỏ bừng.

Hiếm gặp:

  • Ngủ gật, đau thắt ngực, buồn nôn, khó tiêu, tiêu chảy, đau bụng, nôn, phát ban, đau cơ, suy nhược, mệt mỏi.

Rất hiếm gặp:

  • Phì đại nướu, tăng thuận nghịch nồng độ các transaminase huyết thanh, hạ huyết áp, đi tiểu nhiều, đau ngực, tăng nhạy cảm, ngất.
  • Đau vùng ngực phía trước tim hay đau thắt ngực. Một vài trường hợp bị nhồi máu cơ tim.

Tương tác thuốc

  • Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng

Quy cách

Hộp 6 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

Lepatis

Lepatis

Giá: Liên hệ

L-BIO N

L-BIO N

Giá: Liên hệ

Laforin

Laforin

Giá: Liên hệ

Losartan 50Mg (Domesco)

Losartan 50Mg (Domesco)

Giá: Liên hệ

Loratadin Stada 10mg

Loratadin Stada 10mg

Giá: Liên hệ

Loratadin 10mg (DOMESCO)

Loratadin 10mg (DOMESCO)

Giá: Liên hệ

LONG HUYẾT P/H

LONG HUYẾT P/H

Giá: Liên hệ

Levetstad 500

Levetstad 500

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi