ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

pharmacy, da nang, pharmacy near me, free ship, online, nha thuoc tay, pharmacies, 약국, apotheke, pharmacies, 薬局, nhà thuốc, tiệm thuốc

Nhà thuốc ABC là chuỗi nhà thuốc tây lớn ở Đà Nẵng, Hội An với nhiều nhà thuốc, giao hàng toàn quốc, nhận ship COD ABC Pharmacy in Da Nang, Hoi An is one of the best drug stores for foreigner visitors, specialize in providing medicines used for tourism. We have delivery service

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

Kuplevotin 25mg

Mã sản phẩm: THUỐC KÊ ĐƠN

Quy cách:

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: Levosulpiride 25mg
  • Dạng thuốc: Viên nén

Công dụng

Chỉ định:

  • Điều trị bệnh tâm thần phân liệt
  • Loét đường tiêu hóa lành tính (nôn mửa, buồn nôn, giảm nhu động ruột và hội chứng ruột kích thích)
  • Hội chứng Tourette

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào trong thuốc
  • Rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp tính
  • U tủy thượng thận
  • Đang trong trạng thái thần kinh trung ương bị ức chế
  • Hôn mê
  • Ngộ độc rượu
  • Hoặc đang sử dụng các thuốc ức chế thần kinh khác

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

Cách dùng

  • Dùng thuốc bằng đường uống – nên uống cùng với nước lọc.

Liều dùng

Liều dùng thông thường khi điều trị các vấn đề về đường tiêu hóa

  • Dùng 75mg/ ngày
  • Chia thành 3 liều bằng nhau

Liều dùng thông thường khi điều trị tâm thần phân liệt

  • Dùng 200 – 300mg/ ngày
  • Chia thành 3 liều bằng nhau

Cần giảm liều đối với trẻ em từ 14 – 18 tuổi. Không sử dụng thuốc cho trẻ dưới 14 tuổi.

Ngoài ra, cần điều chỉnh liều dùng ở bệnh nhân suy giảm chức năng thận.

  • Độ thanh thải creatinin 30 – 60ml/ phút: Sử dụng 2/3 liều thông thường
  • Độ thanh thải creatinin 10 – 30ml/ phút: Sử dụng 1/2 liều thông thường
  • Độ thanh thải creatinin dưới 10ml/ phút: Sử dụng 1/3 liều thông thường

Bệnh nhân suy thận vừa đến nặng không nên sử dụng thuốc có chứa Levosulpirid.

Thận trọng khi sử dụng

Thận trọng khi dùng Kuplevotin cho các đối tượng sau:

  • Xuất huyết tiêu hóa, tắc nghẽn cơ học hoặc thủng.
  • Mất trí nhớ hoặc đã từng bị đột quỵ.
  • Mắc các bệnh tim mạch (bệnh về tim và tuần hoàn) có tiền sử gia đình về kéo dài QT.
  • Bệnh nhân có cục máu đông hoặc tiền sử gia đình đã từng mắc vì thuốc chống loạn thần có liên quan đến sự hình thành cục máu đông.
  • Đang điều trị bằng thuốc an thần kinh khác vì có nguy cơ mắc chứng rối loạn phức tạp. Trong trường hợp này, ngừng dùng Kuplevotin và liên hệ với bác sĩ ngay lập tức.

Thai kỳ

  • Không sử dụng thuốc này trong thời kỳ mang thai và cho con bú.

Lái xe

  • Thuốc này có thể có ảnh hưởng đến khả năng lái xe và sử dụng máy móc.
  • Bệnh nhân đang điều trị có thể xuất hiện triệu chứng tê chân tay, chóng mặt hoặc mắc chứng khó đọc, do đó nên khuyến cáo tránh lái xe hoặc vận hành máy móc khi sử dụng thuốc.

Tác dụng phụ

Giống như tất cả các loại thuốc, thuốc Kuplevotin có thể gây ra tác dụng không mong muốn, mặc dù không phải bệnh nhân nào cũng có thể gặp phải.

Các tác dụng sau đây đã được báo cáo:

  • Rất phổ biến (có thể ảnh hưởng đến > 1 trên 10 người): Buồn ngủ, tê chân tay.
  • Thường gặp (có thể ảnh hưởng đến 1 trên 10 người): Chóng mặt.
  • Hiếm gặp (có thể ảnh hưởng đến 1 trên 1.000 người): Thay đổi nhịp tim: kéo dài QT, rối loạn nhịp thất như xoắn đỉnh, nhịp nhanh thất, rung tâm thất, ngừng tim.
  • Rất hiếm gặp (có thể ảnh hưởng đến 1 trên 10.000 người): Tăng cân, Parkinson (run và mất ổn định tư thế), rối loạn vận động, kích động tâm lý (chuyển động không chủ ý và bồn chồn), rối loạn hệ thống thần kinh thực vật (hệ thống kiểm soát hành động vô thức và điều tiết chức năng cơ thể) và đột quỵ.

Tương tác thuốc

Levosulpiride có thể có tương tác với các thuốc và thực phẩm sau đây:

  • Thuốc kéo dài khoảng QT (nhịp tim bất thường).
  • Thuốc gây rối loạn điện giải (bất thường về nồng độ chất điện giải trong cơ thể).
  • Các loại thuốc khác hoạt động trên hệ thống thần kinh trung ương
  • Rượu

Quy cách

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

Klamentin 1g

Klamentin 1g

Giá: Liên hệ

KLACID MR 500MG

KLACID MR 500MG

Giá: Liên hệ

KARY UNI 5ML

KARY UNI 5ML

Giá: Liên hệ

Kamistad gel

Kamistad gel

Giá: Liên hệ

Kaleorid 600mg

Kaleorid 600mg

Giá: Liên hệ

Kaldyum 600mg

Kaldyum 600mg

Giá: Liên hệ

Klamentin 250Mg/31,25Mg

Klamentin 250Mg/31,25Mg

Giá: Liên hệ

Klamentin 625Mg

Klamentin 625Mg

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi