Hemopoly

thiếu sắt

Ngăn ngừa và điều trị thiếu máu do thiếu sắt.

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

Hemopoly

Quy cách:

Hộp 20 ống x 50 ml

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: Ferric hydroxid polymaltose complex 178.5 mg (tương đương với 50 mg Fe III)
  • Dạng thuốc: Dung dịch uống

Công dụng

Chỉ định:

  • Ngăn ngừa và điều trị thiếu máu do thiếu sắt.

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ em dưới 12 tháng tuổi.
  • Bệnh nhân bị nhiễm sắc tố sắt mô, nhiễm hemosiderin.
  • Bệnh nhân bị thiếu máu do nhiễm độc chì, do không hòa tan sắt, do rối loạn chuyển hóa porphyrin biểu hiện trên da.
  • Thiếu máu không do thiếu sắt.
  • Thiếu máu do suy tủy.
  • Thiếu máu tan huyết mạn tính.
  • Bệnh nhân bị thừa sắt.
  • Bệnh nhân thiếu máu do thiếu sắt sau nhiễm trùng hoặc khối u.
  • Viêm tụy mạn tính
  • Bệnh nhân xơ gan.

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

  • Người lớn: 2 ống/ngày.
  • 12 – 18 tuổi: 2 ống/ngày, mỗi lần 1 ống.
  • 1 – 11 tuổi: 1 – 2 ống/ngày, mỗi lần 1 ống.

Thận trọng khi sử dụng

Quá thừa sắt rất nguy hiểm. Đặc biệt trẻ dưới 6 tuổi có thể bị tử vong do ngộ độc sắt. Giữ thuốc tránh xa tầm tay trẻ em.
Chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết cho các trường hợp sau (nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng)

  • Bệnh nhân đang được điều trị bệnh khác.
  • Người có bệnh lý đường tiêu hóa như: loét dạ dày – tá tràng, viêm ruột kết mạn loét, viêm ruột kết khu trú.
  • Bệnh nhân bị bệnh tim/ rối loạn tuần hoàn.
  • Bệnh nhân bị huyết tố niệu kịch phát.
  • Bệnh nhân suy thận.
  • Bệnh nhân bị giảm protein huyết.
  • Bệnh nhân đang dùng các chế phẩm có chứa sắt.
  • Truyền máu thường xuyên.
  • Tăng Kali huyết có thể xảy ra khi dùng đồng thời với các thuốc kháng aldosteron, triamteren.
  • Bệnh nhân đang dùng quinolone, penicillamine, cholestyramine, vitamin E.
  • Bệnh nhân đang dùng đồng thời sắt và diphosphonat, thyroxin, cefdinir.

Thận trọng chung

  • Tuân thủ hướng dẫn về liều dùng và chỉ định.
  • Trước khi điều trị, cần hiểu rõ các nhân tố có thể gây thiếu máu.
  • Khi cho trẻ dùng thuốc phải có sự giám sát của người lớn.
  • Nếu tình trạng không cải thiện sau một tháng dùng thuốc, nên hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ.
  • Cần kiểm tra công thức máu trong suốt quá trình điều trị, hạn chế xảy ra tình trạng quá liều.
  • Dùng vitamin C với liều trên 200 mg có thể làm tăng hấp thu chất sắt.
  • Chỉ dùng thuốc này theo đường uống.

Thai kỳ

  • Các nghiên cứu có kiểm soát ở phụ nữ không cho thấy có nguy cơ gì trên bào thai khi dùng thuốc trong 3 tháng đầu của thai kỳ, không có dấu hiệu gì cho thấy dùng thuốc có khả năng gây nguy hiểm trong các tháng tiếp theo của thai kỳ và khả năng gây ảnh hưởng xấu đến bào thai hầu như là không có.
  • Lúc có thai và lúc nuôi con bú nên dùng theo liều lượng đã khuyến cáo. Mặc dù sắt bổ sung có tiết qua sữa, nhưng với nồng độ không gây bất kỳ một tác dụng nào ở trẻ sơ sinh.

Lái xe

  • Không ảnh hưởng.

Tác dụng phụ

Nếu thuốc gây ra các triệu chứng sau thì nên ngừng sử dụng và tham khảo ý kiến của các bác sĩ hoặc dược sĩ.

  • Nổi mề đay, ngứa, đau bụng, da nhạy cảm ánh sáng, co giật, ói mửa, tiêu chảy, sốt, hôn mê.
  • Tăng AST, ALT thoáng qua, hiếm khi tăng ALP.
  • Buồn nôn, nôn, táo bón, tiêu chảy, biếng ăn, đau bụng, xuất huyết, xuất huyết trực tràng, rối loạn tuần hoàn, phù, suy tim sung huyết, nhiễm sắc tố, tăng natri máu, tăng đường huyết, nhiễm toan chuyển hóa, suy nhược.
  • Trong trường hợp bị rối loạn tiêu hóa hoặc rối loạn tuần hoàn do quá liều, nên rửa dạ dày bằng carbonat hoặc uống sữa.
  • Độc tính: rất nguy hiểm ở trẻ em. Có thể xảy ra: viêm dạ dày ruột xuất huyết, tử vong do sốc thuốc, trụy mạch sau 2 – 20 giờ dùng thuốc, hôn mê, hẹp môn vị, co giật, ngừng thở, rối loạn chức năng gan do chế độ ăn uống.
  • Buồn nôn, biếng ăn, táo bón, răng bị xỉn màu, phân đen, đau bụng.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Khi đang dùng thuốc này, không nên sử dụng các chất sau: phosphat, calci sulfat, các tetracycline đường uống, thuốc kháng acid.
  • Không dùng trà xanh hoặc trà đỏ có chứa tannin trước, trong hoặc sau khi dùng thuốc

Quy cách

Hộp 20 ống x 50 ml

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

Hyzaar 50/12.5mg

Hyzaar 50/12.5mg

Giá: Liên hệ

Hoạt huyết Nhất Nhất

Hoạt huyết Nhất Nhất

Giá: Liên hệ

HITEEN 10g

HITEEN 10g

Giá: Liên hệ

HIRUSCAR GEL 5G

HIRUSCAR GEL 5G

Giá: Liên hệ

HIDRASEC 30MG CHILDREN

HIDRASEC 30MG CHILDREN

Giá: Liên hệ

HIDRASEC 10MG INFANTS

HIDRASEC 10MG INFANTS

Giá: Liên hệ

HEMOQ MOM

HEMOQ MOM

Giá: Liên hệ

Hemarexin

Hemarexin

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi