Hagimox 500

nhiễm khuẩn,pharmacy, da nang, pharmacy near me, free ship, online, nha thuoc tay, pharmacies, 약국, apotheke, pharmacies, 薬局, nhà thuốc, tiệm thuốc

Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, dưới. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. Bệnh lậu. Nhiễm khuẩn đường mật. Nhiễm khuẩn da

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

Hagimox 500

Mã sản phẩm: THUỐC KÊ ĐƠN

Quy cách:

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500 mg
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim

Công dụng

Chỉ định: Amoxicilin được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. influenzae.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
  • Bệnh lậu.
  • Nhiễm khuẩn đường mật.
  • Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy cảm với amoxicilin.
  • Phối hợp với các thuốc khác trong điều trị nhiễm H. pylori ở bệnh nhân loét dạ dày tá tràng.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Người bệnh có tiền sử dị ứng với bất kỳ loại penicilin nào.
  • Dị ứng các cephalosporin.

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

Cách dùng

  • Uống trước hoặc sau bữa ăn đều được.

Liều dùng

Trẻ em dưới 10 tuổi hoặc trẻ em < 40 kg: Khuyến cáo nên sử dụng hàm lượng và dạng bào chế phù hợp.

Nhiễm vi khuẩn nhạy cảm ở đường hô hấp, da, đường tiết niệu:

  • Liều uống cho người lớn và trẻ em trên 10 tuổi hoặc trẻ em ³ 40 kg có chức năng thận bình thường:
  • Nhiễm khuẩn nhẹ, vừa: 500 mg cách 12 giờ/ lần.
  • Nhiễm khuẩn nặng: 500 mg cách 8 giờ/ lần.

Bệnh lậu:

  • Người lớn: Liều duy nhất 3 g.

Nhiễm Helicobacter pylori:

  • Liệu pháp bộ 3: 1 g amoxicilin phối hợp với clarithromycin 500 mg và lansoprazol 30 mg uống 2 lần mỗi ngày trong 14 ngày.
  • Liệu pháp kép: 1 g amoxicilin phối hợp với lansoprazol 30 mg uống 3 lần mỗi ngày trong 14 ngày.

Đối với người suy thận, phải giảm liều theo hệ số thanh thải creatinin:

Người lớn:

  • Cl creatinin < 10 ml/ phút: 250 - 500 mg/ 24 giờ phụ thuộc vào mức độ nặng của nhiễm khuẩn.
  • Cl creatinin 10 - 30 ml/ phút: 250 - 500 mg/ 12 giờ phụ thuộc vào mức độ nặng của nhiễm khuẩn.
  • Cl creatinin < 30 ml/ phút: Không được dùng viên nén chứa 875 mg amoxicilin.
  • Bệnh nhân thẩm phân máu: 250 - 500 mg/ 24 giờ phụ thuộc vào mức độ nặng của nhiễm khuẩn và một liều bổ sung trong và sau mỗi giai đoạn thẩm phân.

Hiện tại không có liều khuyến cáo cho bệnh nhân nhi suy giảm chức năng thận.

Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.

Thận trọng khi sử dụng

  • Nên hỏi kỹ tiền sử phản ứng quá mẫn với penicilin, cephalosporin hoặc các dị nguyên khác trước khi khởi đầu điều trị bằng amoxicilin.
  • Đã có báo cáo về các phản ứng quá mẫn (phản vệ) và đôi khi gây tử vong ở những bệnh nhân điều trị bằng penicilin. Các phản ứng này thường xảy ra hơn ở những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với penicilin.
  • Thận trọng đối với bệnh nhân suy thận, phải điều chỉnh liều theo hệ số thanh thải creatinin.
  • Có thể xảy ra tiêu chảy do Clostridium difficile; phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm khi dùng kéo dài.
  • Đã có báo cáo kéo dài bất thường thời gian prothrombin (INR tăng) nhưng hiếm ở những bệnh nhân dùng amoxicilin và các thuốc chống đông máu dùng đường uống. Nên theo dõi thích hợp khi các thuốc chống đông máu được kê toa đồng thời. Có thể cần điều chỉnh liều các thuốc chống đông máu dùng đường uống để duy trì mức độ chống đông mong muốn.

Thai kỳ:

  • Sử dụng an toàn amoxicilin trong thời kỳ mang thai chưa được xác định rõ ràng, chỉ sử dụng khi thật cần thiết. Tuy nhiên chưa có bằng chứng nào về tác dụng có hại cho thai nhi. Amoxicilin bài tiết vào sữa mẹ, nên phải thận trọng khi dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú.

Lái xe:

  • Rất hiếm gặp ảnh hưởng trên hệ thần kinh trung ương. Các biểu hiện này gồm tăng hoạt động thoáng qua, chóng mặt, đau đầu và co giật. Các biểu hiện co giật có thể xuất hiện ở những bệnh nhân suy thận hay khi uống liều cao.

Tác dụng phụ

Thường gặp, ADR > 1/100:

  • Ngoại ban (1,4 - 10%), thường xuất hiện chậm, sau 7 ngày điều trị.
  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau thượng vị (2%), tiêu chảy (0,5 - 5%) ở người lớn, tỉ lệ cao hơn ở trẻ em và người lớn tuổi (phân lỏng 42% ở trẻ em dưới 8 tháng, 20% ở trẻ em từ 8 - 16 tháng và 8,5% ở trẻ em 24 - 36 tháng).

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:

  • Phản ứng quá mẫn: Ban đỏ, ban dát sần và mày đay, đặc biệt là hội chứng Stevens-Johnson.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000:

  • Gan: Tăng nhẹ SGOT (AST).
  • Thần kinh trung ương: Kích động, vật vã, lo lắng, mất ngủ, lú lẫn, thay đổi ứng xử và/hoặc chóng mặt.
  • Tiêu hóa: Viêm đại tràng có màng giả do Clostridium difficile; viêm tiểu - đại tràng cấp với triệu chứng đau bụng và đi ngoài ra máu, không liên quan đến Clostridium difficile.
  • Máu: Thiếu máu, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  •  Nifedipin làm tăng hấp thu amoxicilin. Khi dùng alopurinol cùng với amoxicilin sẽ làm tăng khả năng phát ban của amoxicilin. Probenecid làm giảm sự bài tiết amoxicilin ở ống thận, có thể làm gia tăng nồng độ của amoxicilin trong máu gây độc tính. Có thể có sự đối kháng giữa chất diệt khuẩn amoxicilin và các chất kìm khuẩn như cloramphenicol, tetracyclin.
  • Amoxicilin có khả năng làm giảm tác dụng thuốc tránh thai dạng uống.
  • Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu, vì vậy cần phải cẩn thận đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu (warfarin).
  • Methotrexat: Làm tăng độc tính trên huyết học của methotrexat do bị kháng sinh nhóm penicilin ức chế bài tiết qua ống thận.

Quy cách

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

Hemarexin

Hemarexin

Giá: Liên hệ

HASANVIT

HASANVIT

Giá: Liên hệ

HASANDERM

HASANDERM

Giá: Liên hệ

HASANBIN 200

HASANBIN 200

Giá: Liên hệ

HASAN-C 1000

HASAN-C 1000

Giá: Liên hệ

HAPENXIN CAPSULE (X-T)

HAPENXIN CAPSULE (X-T)

Giá: Liên hệ

HAPENXIN CAPSULES (H-T)

HAPENXIN CAPSULES (H-T)

Giá: Liên hệ

Hapacol Sủi

Hapacol Sủi

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi