TRANSAMIN 500MG

cầm máu, pharmacy, da nang, pharmacy near me, free ship, online, nha thuoc tay, pharmacies, 약국, apotheke, pharmacies, 薬局, nhà thuốc, tiệm thuốc

Xu hướng chảy máu được coi như liên quan tới tăng tiêu fibrin. Chảy máu bất thường được coi như liên quan tới tăng tiêu fibrin tại chỗ. Rong kinh.

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

TRANSAMIN 500MG

Mã sản phẩm: THUỐC KÊ ĐƠN

Quy cách:

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: 500mg acid tranexamic (JP).
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim

Công dụng

Chỉ định:

  • Xu hướng chảy máu được coi như liên quan tới tăng tiêu fibrin (bệnh bạch huyết, thiếu máu không tái tạo, ban xuất huyết, v.v, và chảy máu bất thường trong và sau khi phẫu thuật).
  • Chảy máu bất thường được coi như liên quan tới tăng tiêu fibrin tại chỗ (chảy máu ở phổi, mũi, bộ phận sinh dục, hoặc thận hoặc chảy máu bất thường trong khi hoặc sau phẫu thuật tuyến tiền liệt).
  • Rong kinh.

Chống chỉ định:

  • Những bệnh nhân có huyết khối (Xem phần "Tương tác thuốc").
  • Những bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

Cách dùng

  • Đối với người lớn thông thường cho uống 750mg đến 2000mg acid tranexamic mỗi ngày chia làm ba hoặc bốn lần.
  • Liều có thể được điểu chỉnh tùy thuộc vào tuổi và các triệu chứng của bệnh nhân.
  • Liều một ngày: 2 - 4 viên, chia ra làm ba hoặc bốn lần.
  • Trong chỉ định rong kinh, liều khuyến cáo cho người lớn là 1g (2 viên nén) ngày 3 lần trong ngày bắt đầu từ ngày đầu tiên của giai đoạn những ngày ra nhiều.

Thận trọng khi sử dụng

Thận trọng khi dùng thuốc (phải thận trọng khi dùng thuốc này cho những bệnh nhân sau đây):

  • Những bệnh nhân có huyết khối (huyết khối não, nhồi máu cơ tim, viêm tĩnh mạch huyết khối, v.v) và ở những bệnh nhân huyết khối có thể xảy ra (nó có thể ổn định huyết khối).
  • Những bệnh nhân có bệnh đông máu do dùng thuốc (đồng thời sử dụng với heparin, v.v.) (nó có thể ổn định huyết khối).
  • Những bệnh nhân hậu phẫu, bệnh nhân nằm bất động và bệnh nhân đang được băng bó cầm máu. (Chứng huyết khối tĩnh mạch có thể xảy ra, và Transamin có thể ổn định huyết khối. Có báo cáo về tắc mạch phổi liên quan đến thay đổi tư thế nằm hoặc tháo băng cầm máu).
  • Những bệnh nhân suy thận (có thể tăng nồng độ máu).
  • Những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thuốc.
  • Acid Tranexamic cần được sử dụng thận trọng khi dùng kèm với estrogen vì có thể gây huyết khối nhiều hơn.

Đối với người cao tuổi:

  • Vì người cao tuổi có chức năng sinh lý giảm, nên có những biện pháp giảm liều có giám sát một cách thận trọng.

Dùng cho trẻ nhỏ, bệnh nhân mạn tính:

  • Chưa có dữ liệu về an toàn.

Các loại khác:

  • Đã có những báo cáo về những sự thay đổi về võng mạc khi những liều lớn được áp dụng cho chó trong thời gian dài.

Lái xe

  • Rất hiếm trường hợp buồn ngủ xảy ra, tuy nhiên, vì an toàn, hãy cẩn trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Thai kỳ

  • Phụ nữ có thai: Kinh nghiệm lâm sàng từ việc điều trị cho phụ nữ có thai còn hạn chế, cho đến nay các dữ liệu lâm sàng và nghiên cứu cho thấy không có nguy cơ gia tăng. Vì các dữ liệu còn hạn chế, nên việc sử dụng cho phụ nữ có thai chỉ được phép khi được chỉ định một cách chặt chẽ và khi các biện pháp điều trị khác không thực hiện được.
  • Phụ nữ cho con bú: Transamin đi vào sữa mẹ nhưng nguy cơ về tác dụng phụ trên trẻ em vẫn chưa chắc chắn ở liều dùng thông thường, nên có thể sử dụng liều dùng thông thường cho phụ nữ cho con bú khi thật cần thiết.

Tác dụng phụ

Các phản ứng có hại thường xuyên nhất được báo cáo trong tổng số 2954 bệnh nhân là chán ăn 0.61% (18 trường hợp), buồn nôn 0.41% (12 trường hợp), nôn 0.20% (6 trường hợp), ợ nóng 0.17% (5 trường hợp), ngứa 0.07% (2 trường hợp), và phát ban 0.07% (2 trường hợp).

Các phản ứng có hại có ý nghĩa lâm sàng (tần xuất chưa biết):

  • Co giật: Hiện tượng co giật đã được ghi nhận ở bệnh nhân thẩm tách máu. Cần theo dõi kỹ các bệnh nhân, và thực hiện các biện pháp thích hợp, như ngừng điều trị khi cần nếu quan sát thấy bất thường.

Các phản ứng có hại khác: Các phản ứng có hại sau có thể xảy ra. Cần theo dõi kỹ các bệnh nhân, và thực hiện các biện pháp thích hợp, như ngừng điều trị khi cần nếu quan sát thấy bất thường.

  • Mẫn cảm: Ngứa, phát ban,…
  • Dạ dày - ruột: Chán ăn buồn nôn, nôn, tiêu chảy, ợ nóng.
  • Khác: Buồn ngủ.

Tương tác thuốc

Chống chỉ định dùng phối hợp thuốc (Transamin không được sử dụng phối hợp với các thuốc sau):

Thrombin

  • Biểu hiện, triệu chứng và điều trị: Điều trị phối hợp có thể gây ra xu hướng huyết khối
  • Cơ chế và yếu tố nguy cơ: Điều trị phối hợp có thể làm tăng xu hướng dẫn tới huyết khối do tính chất tạo cục máu đông của thuốc.

Thận trọng khi dùng phối hợp thuốc (Transamin cần được sử dụng thận trọng khi dùng phối hợp với các thuốc sau):

Estrogen và các thuốc cầm máu khác, thuốc gây đông máu (hemocoagulase)

  • Biểu hiện, triệu chứng và điều trị: Điều trị phối hợp với liều cao có thể gây ra xu hướng huyết khối
  • Cơ chế và yếu tố nguy cơ: Do thuốc có hoạt tính kháng plasmin, các sợi fibrin hình thành bởi thuốc gây đông máu có thể vẫn còn tồn tại trong mạch máu trong thời gian dài, có thể dẫn đến tình trạng huyết khối.

Batroxobin

  • Biểu hiện, triệu chứng và điều trị: Điều trị phối hợp có thể gây ra nghẽn mạch huyết khối
  • Cơ chế và yếu tố nguy cơ: Transamin ức chế sự phân hủy hợp chất cao phân tử sợi huyết desA sinh ra bởi batroxobin.

Các yếu tố gây đông (ví dụ eptacog-alfa)

  • Biểu hiện, triệu chứng và điều trị: Sự đông máu có thể được kích hoạt thêm tại vị trí tăng phân hủy fibrin tại chỗ, như khoang miệng.
  • Cơ chế và yếu tố nguy cơ: Các yếu tố gây đông có tác dụng cầm máu bằng cách hoạt hóa hệ thống làm đông, trong khi acid tranexamic có tác dụng cầm máu bởi ức chế hệ thống phân hủy fibrin.

Quy cách

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

TOPAMAX 25MG

TOPAMAX 25MG

Giá: Liên hệ

Tylenol 8 hour 650mg

Tylenol 8 hour 650mg

Giá: Liên hệ

TWYNSTA

TWYNSTA

Giá: Liên hệ

TRYMO

TRYMO

Giá: Liên hệ

Trimetazidin Stada 35mg MR

Trimetazidin Stada 35mg MR

Giá: Liên hệ

Trimetazidin Stada 20mg

Trimetazidin Stada 20mg

Giá: Liên hệ

TRANSAMIN 250mg

TRANSAMIN 250mg

Giá: Liên hệ

Tràng vị khang

Tràng vị khang

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi