Praxinstad 400

nhiễm khuẩn, pharmacy, da nang, pharmacy near me, free ship, online, nha thuoc tay, pharmacies, 약국, apotheke, pharmacies, 薬局, nhà thuốc, tiệm thuốc

Điều trị nhiễm khuẩn xoang cấp do các vi khuẩn nhạy cảm. Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng mức độ nhẹ và vừa. Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da.

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

Praxinstad 400

Mã sản phẩm: THUỐC KÊ ĐƠN

Quy cách:

Hộp 2 vỉ x 5 viên

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: Moxifloxacin 400 mg
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim

Công dụng

Chỉ định:

  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng mức độ nhẹ và vừa do các vi khuẩn Streptococcus pneumoniae, H. influenzae, Chlamydia pneumoniae, Mycoplasma  pneumoniae hoặc Moraxella catarrhalis.
  • Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da do Staphylococcus aureus và Streptococcus pyogenes. Thuốc có hiệu quả trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn da như: áp xe  dưới da không biến chứng, nhọt, chốc lở và viêm mô tế bào.
  • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính gây ra bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, H. Parainfluenzae, Klebsiella pneumoniae,  Staphylococcus aureus, Moraxella catarrhalis: Do kháng sinh fluoroquinolon,  trong đó có moxifloxacin liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng (xem mục Thận trọng) và đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính ở một số  bệnh nhân có thể tự khỏi, chỉ nên sử dụng moxifloxacin cho những bệnh nhân  không có lựa chọn điều trị khác thay thế.
  • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn nhạy cảm Streptococcus  pneumoniae, Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis: Do kháng sinh  fluoroquinolon, trong đó có moxifloxacin liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng (xem mục Thận trọng) và viêm xoang cấp tính do vi khuẩn ở một số  bệnh nhân có thể tự khỏi, chỉ nên sử dụng moxifloxacin cho những bệnh nhân  không có lựa chọn điều trị khác thay thế.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với moxifloxacin, các quinolon khác, hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ em dưới 18 tuổi do dữ liệu thực nghiệm cho thấy thuốc có thể gây thoái hóa sụn ở khớp chịu trọng lực.
  • Bệnh nhân có khoảng QT kéo dài và đang sử dụng các thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IA (quinidin, procainamid) hoặc nhóm III (amiodaron, sotalol).

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

Cách dùng

  • Có thể uống thuốc trước, trong hoặc sau  bữa ăn.

Liều dùng

Người lớn: 

  • 400 mg x 1 lần/ngày.
  • Thời gian điều trị: 
  • 10 ngày với bệnh nhân viêm xoang cấp tính do vi khuẩn, viêm phổi  mắc phải tại cộng đồng mức độ nhẹ và vừa;
  • 7 ngày với bệnh nhân nhiễm khuẩn  da và tổ chức dưới da;
  • 5 ngày với bệnh nhân đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế  quản mạn tính.

Bệnh suy thận và suy gan:

  • Không cần điều chỉnh liều với bệnh nhân suy thận/gan nhẹ, vừa và người cao tuổi.
  • Moxifloxacin chưa được nghiên cứu ở bệnh nhân suy thận đang chạy thận nhân tạo hoặc bệnh nhân bị suy gan nặng.

Thận trọng khi sử dụng

  • Do moxifloxacin có thể gây ra khoảng QT kéo dài trên điện tâm đồ, thận trọng khi sử dụng moxifloxacin cùng với một số thuốc khác có thể gây ra khoảng QT kéo dài như cisaprid, erythromycin, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc chống loạn thần. Cũng nên thận trọng khi sử dụng moxifloxacin ở bệnh nhân có rối loạn nhịp tim bao gồm nhịp chậm và thiếu máu cơ tim cấp.
  • Thận trọng khi sử dụng moxifloxacin ở bệnh nhân có bệnh lý thần kinh trung ương như xơ động mạch não nặng, động kinh vì có thể gây cơn co giật.
  • Các phản ứng có hại nghiêm trọng có khả năng không hồi phục và gây tàn tật, bao gồm viêm gân, đứt gân, bệnh lý thần kinh ngoại biên và các tác dụng bất lợi trên thần kinh trung ương.
  • Các kháng sinh nhóm fluoroquinolon có liên quan đến các phản ứng có hại nghiêm trọng có khả năng gây tàn tật và không hồi phục trên các hệ cơ quan khác nhau của cơ thể. Các phản ứng này có thể xuất hiện đồng thời trên cùng bệnh nhân. Các phản ứng có hại thường được ghi nhận gồm viêm gân, đứt gân, đau khớp, đau cơ, bệnh lý thần kinh ngoại vi và các tác dụng bất lợi trên hệ thống thần kinh trung ương (ảo giác, lo âu, trầm cảm, mất ngủ, đau đầu nặng và lú lẫn). Các phản ứng này có thể xảy ra trong vòng vài giờ đến vài tuần sau khi sử dụng thuốc. Bệnh nhân ở bất kỳ tuổi nào hoặc không có yếu tố nguy cơ tồn tại từ trước đều có thể gặp những phản ứng có hại trên.
  • Ngừng sử dụng thuốc ngay khi có dấu hiệu hoặc triệu chứng đầu tiên của bất kỳ phản ứng có hại nghiêm trọng nào. Thêm vào đó, tránh sử dụng các kháng sinh nhóm fluoroquinolon cho các bệnh nhân đã từng gặp các phản ứng nghiêm trọng liên quan đến fluoroquinolon.
  • Vì nguy cơ ảnh hưởng đối với thai nhi rất lớn, do đó không sử dụng moxifloxacin  khi đang mang thai.
  • Thực nghiệm trên chuột cống cho thấy moxifloxacin phân bố vào sữa mẹ, do  đó không dùng moxifloxacin cho người đang cho con bú vì thuốc có thể gây tác  hại cho trẻ nhỏ. Trong những trường hợp cần thiết phải dùng moxifloxacin, sau  khi đã cân nhắc lợi ích - nguy cơ, cần ngừng cho con bú trong thời gian dùng  thuốc.
  • Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của moxifloxacin trên khả năng lái xe và vận  hành máy móc. Tuy nhiên, các fluoroquinolon bao gồm cả moxifloxacin có thể  làm suy giảm khả năng lái xe hay vận hành máy móc do những tác dụng không  mong muốn trên thần kinh (như chóng mặt) hoặc  bất tỉnh (ngất đi). Nên hướng dẫn bệnh nhân nhận biết các phản ứng với moxifloxacin trước khi lái xe hay vận hành  máy móc.

Tác dụng phụ

Thường gặp

  • Nôn, tiêu chảy.
  • Chóng mặt.

Ít gặp

  • Đau bụng, khô miệng, khó tiêu, rối loạn vị giác nhẹ.
  • Đau đầu, co giật, trầm cảm, lú lẫn, run rẩy, mất ngủ, bồn chồn, lo lắng, ngủ gà.
  • Ngứa, ban đỏ.
  • Tăng amylase, lactat dehydrogenase.
  • Đau khớp, đau cơ.

Hiếm gặp

  • Khoảng QT kéo dài.
  • Đứt gân Achille và các gân khác.
  • Tiêu chảy do C.difficile.
  • Ảo giác, rối loạn tầm nhìn, suy nhược, có ý nghĩ tự sát.

Tương tác thuốc

  • Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng

Quy cách

Hộp 2 vỉ x 5 viên

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

Partamol 325/500

Partamol 325/500

Giá: Liên hệ

PARIET

PARIET

Giá: Liên hệ

Pantostad 40

Pantostad 40

Giá: Liên hệ

Pantoprazole Stada 40mg

Pantoprazole Stada 40mg

Giá: Liên hệ

Pantoprazol 40mg

Pantoprazol 40mg

Giá: Liên hệ

PANTOLOC 40MG

PANTOLOC 40MG

Giá: Liên hệ

PANTHENOL 10G

PANTHENOL 10G

Giá: Liên hệ

Panfor Sr 1000MG

Panfor Sr 1000MG

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi