Panadol viên nén

giảm đau, đau cơ, đau xương, viêm khớp, thấp khớp, nhức đầu, nhức răng

Điều trị đau nhẹ đến vừa, hạ sốt.

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

Panadol viên nén

Quy cách:

Hộp 10 vỉ x 12 viên

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: Paracetamol 500mg
  • Dạng thuốc: Viên nén dài bao phim

Công dụng

Chỉ định:

  • Điều trị đau nhẹ đến vừa bao gồm: Đau đầu. Đau nửa đầu. Đau cơ. Đau bụng kinh, Đau họng. Đau cơ xương. Sốt và đau sau khi tiêm vacxin. Đau sau khi nhổ răng hoặc sau các thủ thuật nha khoa. Đau răng. Đau do viêm xương khớp.
  • Hạ sốt

Chống chỉ định:

  • Chống chỉ định paracetamol cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với paracetamol hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

Cách dùng

  • Chỉ dùng đường uống.

Liều dùng

Người lớn (kể cả người cao tuổi) và trẻ em từ 12 tuổi trở lên:

  • Dùng 500mg đến 1g paracetamol (1 - 2 viên/lần), sau mỗi 4 - 6 giờ nếu cần.
  • Chỉ dùng đường uống.
  • Liều tối đa hàng ngày: 4000mg (8 viên).
  • Không dùng quá liều chỉ định.
  • Không dùng với các thuốc khác có chứa paracetamol.
  • Khoảng cách liều tối thiểu: 4 giờ.

Trẻ em từ 6 đến 11 tuổi:

  • Dùng 250 - 500mg sau mỗi 4 đến 6 giờ nếu cần.
  • Liều tối đa hàng ngày: 60mg/kg cân nặng chia thành nhiều lần, mỗi lần 10 - 15mg/kg cân nặng dùng trong 24 giờ.
  • Không dùng quá liều chỉ định.
  • Không dùng với các thuốc khác có chứa paracetamol.
  • Không dùng quá 4 liều trong 24 giờ.
  • Khoảng cách liều tối thiểu: 4 giờ.
  • Thời gian tối đa dùng thuốc không có tư vấn của bác sĩ: 3 ngày.

Trẻ em dưới 6 tuổi: 

  • Không khuyến cáo dùng thuốc cho trẻ em dưới 6 tuổi.

Thận trọng khi sử dụng

  • Bác sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Stevens - Jolinson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP).
  • Có sự gia tăng nguy cơ gây hại của paracetamol đối với gan trên những bệnh nhân đang bị các bệnh về gan. Những bệnh nhân được chẩn đoán là suy gan hoặc suy thận nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc này.
  • Nếu các triệu chứng còn dai dẳng, tham khảo ý kiến bác sĩ.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Lái xe

  • Thuốc dường như không gây ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Thai kỳ

  • Khả năng sinh sản: Chưa có dữ liệu.
  • Phụ nữ mang thai: Các nghiên cứu trên người và động vật vẫn chưa xác định được bất kỳ nguy cơ nào của paracetamol đối với thai kỳ hoặc sự phát triển phôi thai.
  • Phụ nữ cho con bú: Các nghiên cứu trên người với paracetamol không xác định được bất cứ nguy cơ nào đối với phụ nữ cho con bú hoặc trẻ bú mẹ.
    • Paracetamol qua được hàng rào nhau thai và được bài tiết vào sữa mẹ.

Tác dụng phụ

Các tác dụng không mong muốn thu được từ dữ liệu của thử nghiệm lâm sàng thường hiếm gặp và xảy ra trên một số ít các bệnh nhân. Vì vậy, xin đưa ra trong bảng dưới đây các tác dụng không mong muốn thu được trong quá trình lưu hành sản phẩm ở liều điều trị theo phân loại hệ thống cơ quan của cơ thể và tần suất xuất hiện.

Tần suất xuất hiện các tác dụng không mong muốn được ước lượng từ các báo cáo thu được từ dữ liệu hậu marketing.

Rối loạn máu và hệ

  • Rất hiếm: Bạch huyết. Giảm tiểu cầu

Rối loạn hệ miễn dịch

  • Rất hiếm: Phản ứng quá mẫn. Phản ứng mẫn cảm trên da như: ban đỏ, phù mạch, hội chứng Stevens - Johnson

Rối loạn hệ hô hấp, ngực và trung thất

  • Rất hiếm: Co thắt phế quản ở các bệnh nhân mẫn cảm với aspirin và các NSAID khác

Rối loạn gan mật

  • Rất hiếm: Bất thường gan

Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Sử dụng paracetamol hàng ngày kéo dài làm tăng tác dụng chống đông máu của warfarin và các loại coumarin khác dẫn đến tăng nguy cơ chảy máu; dùng thuốc không thường xuyên sẽ không có ảnh hưởng đáng kể.

Quy cách

Hộp 10 vỉ x 12 viên

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

Perindastad 4

Perindastad 4

Giá: Liên hệ

PERGLIM M-2

PERGLIM M-2

Giá: Liên hệ

Perdnisolone Stada 5mg

Perdnisolone Stada 5mg

Giá: Liên hệ

PEPSANE

PEPSANE

Giá: Liên hệ

PENTASA 500MG

PENTASA 500MG

Giá: Liên hệ

Pataday 0.2% 2.5ml

Pataday 0.2% 2.5ml

Giá: Liên hệ

Partamol Tab.

Partamol Tab.

Giá: Liên hệ

Partamol Extra

Partamol Extra

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi