ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

pharmacy, da nang, pharmacy near me, free ship, online, nha thuoc tay, pharmacies, 약국, apotheke, pharmacies, 薬局, nhà thuốc, tiệm thuốc

Nhà thuốc ABC là chuỗi nhà thuốc tây lớn ở Đà Nẵng, Hội An với nhiều nhà thuốc, giao hàng toàn quốc, nhận ship COD ABC Pharmacy in Da Nang, Hoi An is one of the best drug stores for foreigner visitors, specialize in providing medicines used for tourism. We have delivery service

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

Nevitrio 30

Mã sản phẩm: THUỐC KÊ ĐƠN

Quy cách:

Hộp 1 chai x 60 viên

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: 

    Stavudin 30 mg

    Lamivudin 150 mg

    Nevirapin 200 mg

  • Dạng thuốc: Viên nén

Công dụng

Chỉ định:

  • Chỉ định cho bệnh nhân nhiễm HIV có cân nặng nhỏ hơn 60 kg, khi bệnh nhân đã ổn định bằng liều duy trì nevirapin 200 mg/ngày và có biểu hiện dung nạp tốt với lamivudin, stavudin, nevirapin.

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân quá mẫn với hoạt chất hay với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân đã phải ngừng điều trị với nevirapin do bị phản ứng không mong muốn với thuốc.
  • Bệnh thận nặng.
  • Bệnh gan nặng

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

Cách dùng

  • Có thể uống thuốc cùng hoặc không cùng bữa ăn.

Liều dùng

  • Chỉ được dùng thuốc khi bệnh nhân đã hoàn thành 2 tuần khởi đầu điều trị với phác đồ 3 thuốc riêng rẽ: Lamivudin 300 mg/ngày (1 lần/ngày hoặc 150 mg x 2 lần/ngày), stavudin 30 mg x 2 lần/ngày và nevirapin 200 mg x 1 lần/ngày.
  • Sau 2 tuần, bệnh nhân có thể tiếp tục điều trị bằng Nevitrio 30 (1 viên x 2 lần/ngày cách nhau 12 giờ) nếu không có biểu hiện phản ứng quá mẫn (ban ngứa trên da, bất thường enzym gan).
  • Bệnh nhân có cân nặng ≤ 60 kg: 1 viên x 2 lần/ngày.
  • Bệnh nhân có cân nặng > 60 kg:  Dùng dạng phối hợp khác có chứa 40 mg stavudin: Uống 1 viên x 2 lần/ngày.

Hoặc theo hướng dẫn của bác sỹ.

Thận trọng khi sử dụng

  • Stavudin được sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân có tiền sử bị bệnh viêm dây thần kinh ngoại biên. Nếu có dấu hiệu của bệnh viêm dây thần kinh ngoại biên thì phải ngừng thuốc. Nếu hết triệu chứng khi ngừng thuốc, có thể dùng lại stavudin với liều bằng nửa liều trước đó.
  • Các phản ứng da nặng, đe dọa tính mạng, gồm cả những trường hợp tử vong, xảy ra ở bệnh nhân điều trị với nevirapin. Bao gồm các trường hợp như hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử nhiễm độc biểu bì và các phản ứng quá mẫn đặc trưng bởi phát ban, các dấu hiệu về thể chất và nội tạng liên quan như viêm gan, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu hạt và rối loạn chức năng thận. Bệnh nhân có các dấu hiệu hay có triệu chứng tiến triển của phản ứng da nặng hoặc các phản ứng quá mẫn phải ngưng dùng nevirapin càng sớm càng tốt.
  • Nhiễm độc gan nặng và đe dọa tính mạng, gồm cả viêm gan bùng phát gây tử vong đã xảy ra ở bệnh nhân điều trị với nevirapin.
  • Nên sử dụng nevirapin thật thận trọng với bệnh nhân suy gan nhẹ đến vừa. Phụ nữ và bệnh nhân có số lượng tế bào CD4+ cao (ở nữ > 250 tế bào/µl và nam > 400 tế bào/µl) dễ bị nguy cơ gan nhiễm độc.
  • Với những bệnh nhân có tiền sử bị viêm tụy cần theo dõi chặt chẽ các dấu hiệu viêm tụy khi điều trị với stavudin và lamivudin.
  • Nên sử dụng Nevitrio 30 thận trọng ở những bệnh nhân có enzym gan cao hoặc có nguy cơ bị mắc bệnh gan, nhất là ở phụ nữ béo phì nghiện rượu, hoặc có tiền sử nghiện rượu, vì có nguy cơ cao nhiễm acid lactic.
  • Nevitrio 30 được sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân bị suy thận.
  • Nevitrio 30 không làm giảm nguy cơ lây nhiễm HIV. Bệnh nhân phải dùng bao cao su để bảo vệ bạn tình.
  • Tổn thương gan: Phải ngừng thuốc khi ALT hoặc AST tăng cao hơn 5 lần giới hạn trên của mức bình thường.
  • Bệnh nhân đang dùng Nevitrio 30 hoặc bất kỳ liệu pháp kháng retrovirus nào có thể tiếp tục tiến triển nhiễm trùng cơ hội và các biến chứng khác do nhiễm HIV, do đó nên tiếp tục theo dõi lâm sàng.
  • Bệnh nhân đồng thời có HIV và viêm gan B hoặc C mạn tính được điều trị bằng kết hợp thuốc kháng retrovirus có nguy cơ cao bị tác dụng không mong muốn nặng trên gan.
  • Bùng phát viêm gan sau khi ngừng điều trị: Cơn bùng phát viêm gan B nặng cấp tính đã xảy ra ở bệnh nhân nhiễm viêm gan B mạn tính sau khi ngừng dùng lamivudin. Phải theo dõi chặt chẽ chức năng gan ở những bệnh nhân này. Trước khi dùng lamivudin để điều trị viêm gan B mạn tính phải chắc chắn bệnh nhân không đồng nhiễm HIV vì dùng lamivudin liều thấp để điều trị viêm gan sẽ nhanh dẫn đến các chủng HIV kháng lamivudin.
  • Rối loạn phân bố mỡ: Teo hoặc loạn dưỡng mô mỡ đã được ghi nhận ở bệnh nhân dùng các phác đồ có stavudin, tần suất và mức độ nghiêm trọng tích lũy theo thời gian. Cần đánh giá lợi ích/ nguy cơ của thuốc đối với mỗi bệnh nhân và cân nhắc liệu pháp kháng retrovirus thay thế khác.
  • Chưa có nghiên cứu đầy đủ và kiểm soát tốt ở phụ nữ có thai. Thuốc qua được nhau thai. Stavudin có thể gây sẩy thai, dị tật thai. Chỉ nên dùng Nevitrio 30 cho phụ nữ có thai khi lợi ích cao hơn nguy cơ tiềm ẩn.
  • Nevitrio 30 được bài tiết vào sữa mẹ. Có nguy cơ cao lây nhiễm HIV qua sữa mẹ. Người mẹ bị nhiễm HIV không nên cho con bú.
  • Chưa có nghiên cứu rõ ràng về ảnh hưởng của thuốc trên khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, bệnh nhân nên được cảnh báo rằng họ có thể gặp những phản ứng có hại như mệt mỏi trong quá trình điều trị với Nevitrio 30. Do đó, bệnh nhân nên thận trọng khi lái xe hay vận hành máy móc.

Tác dụng phụ

Thường gặp

  • Phản ứng dị ứng, sốt/rét run, mệt mỏi, giảm cân, hội chứng giả cúm.
  • Phát ban, ngứa, tăng tiết mồ hôi.
  • Chóng mặt, nhức đầu, buồn ngủ, mất ngủ, ác mộng, trầm cảm, lo âu, bệnh thần kinh ngoại biên (tê, cảm giác kiến bò, đau ở bàn tay và bàn chân).
  • Chán ăn, khó nuốt, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, khó tiêu, táo bón.
  • Dấu hiệu và triệu chứng ở mũi, ho.
  • Đau khớp, đau cơ, đau lưng.
  • Bệnh hạch bạch huyết, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.
  • Tăng AST, ALT.
  • Đau thắt ngực.


Ít gặp

  • U tân sinh, mệt mỏi, rối loạn phân bố mỡ.
  • Rối loạn tính khí.
  • Sưng phù nề ở mi mắt, quanh mắt, môi và lưỡi, mày đay.
  • Viêm tụy, viêm gan, vàng da, tiêu chảy.
  • Nhiễm acid lactic.
  • Chứng vú to ở nam giới.
  • Ngứa kèm theo sốt, đau khớp, đau cơ, sưng hạch.
  • Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu.
  • Suy chức năng thận.
  • Tăng bilirubin huyết.

Hiếm gặp

  • Phản vệ có thể nguy hiểm đến tính mạng: Phù mạch, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử nhiễm độc da (TEN) hay hội chứng Lyell.
  • Nhiễm độc gan nặng: Viêm gan, hoại tử gan.
  • Viêm tụy có thể gây tử vong, nhất là ở người có tiền sử viêm tụy, sỏi mật hay nghiện rượu.

Tương tác thuốc

  • Xem trong tờ Hướng dẫn sử dụng

Quy cách

Hộp 1 chai x 60 viên

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

Nhiệt miệng PV

Nhiệt miệng PV

Giá: Liên hệ

Neupencap

Neupencap

Giá: Liên hệ

NEUCERIS

NEUCERIS

Giá: Liên hệ

NEOMEZOLS COLL 8ML

NEOMEZOLS COLL 8ML

Giá: Liên hệ

Neodex 5ml

Neodex 5ml

Giá: Liên hệ

Neni 800

Neni 800

Giá: Liên hệ

Necerin 5mg

Necerin 5mg

Giá: Liên hệ

NATRIXAM 1.5mg/10mg

NATRIXAM 1.5mg/10mg

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi