ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

pharmacy, da nang, pharmacy near me, free ship, online, nha thuoc tay, pharmacies, 약국, apotheke, pharmacies, 薬局, nhà thuốc, tiệm thuốc

Nhà thuốc ABC là chuỗi nhà thuốc tây lớn ở Đà Nẵng, Hội An với nhiều nhà thuốc, giao hàng toàn quốc, nhận ship COD ABC Pharmacy in Da Nang, Hoi An is one of the best drug stores for foreigner visitors, specialize in providing medicines used for tourism. We have delivery service

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

Loperamid Stada

Mã sản phẩm: THUỐC KÊ ĐƠN

Quy cách:

Hộp 5 vỉ x 10 viên

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: Loperamid hydroclorid 2mg
  • Dạng thuốc: Viên nang

Công dụng

Chỉ định:

  • Được chỉ định kiểm soát và làm giảm triệu chứng tiêu chảy cấp không đặc trưng và tiêu chảy mãn tính do bệnh viêm ruột.
  • Đồng thời cũng chỉ định để làm giảm thể tích chất thải sau thủ thuật mở thông hồi tràng, trực tràng.

Chống chỉ định:

 

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân đau bụng mà không có tiêu chảy.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi.
  • Trướng bụng.
  • Loperamid tránh dùng đầu tiên ở bệnh nhân lỵ cấp, viêm loét đại tràng chảy máu giai đoạn cấp, viêm đại tràng giả mạc, viêm đại tràng do vi khuẩn như Salmonella, Shigella và Campylobacter.
  • Viêm loét đại tràng cấp tính, viêm đại tràng giả mạc (có thể gây phình to đại tràng nhiễm độc) do sử dụng kháng sinh.

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

Cách dùng

  • Dùng uống

Liều dùng

Tiêu chảy cấp

Người lớn: 

  • Liều khởi đầu: 4 mg. Tiếp theo 2 mg sau mỗi lần đi tiêu lỏng, không quá 16 mg/ngày.
  • Tiến triển lâm sàng thường được theo dõi trong vòng 48 giờ.

Trẻ em: 

Ngày đầu tiên:

  • Tuổi (Cân nặng): 6 – 8 tuổi (20–30 kg) thì Liều lượng (24 giờ đầu): 2 mg x 2 lần/ngày
  • Tuổi (Cân nặng): 8 – 12 tuổi (>30 kg) thì Liều lượng (24 giờ đầu): 2 mg x 3 lần/ngày

Liều hàng ngày tiếp theo: 1 mg/10 kg/ngày, chỉ dùng sau khi đi tiêu lỏng. Tổng liều hàng ngày không vượt quá liều cho ngày đầu tiên.

Tiêu chảy mãn tính 

Người lớn: 

  • Liều khởi đầu: 4 mg. Tiếp theo 2 mg sau mỗi lần đi tiêu lỏng cho đến khi kiểm soát được tiêu chảy. Sau đó có thể giảm liều.
  • Khi đã xác định được liều tối ưu hàng ngày, có thể dùng liều này một lần hoặc chia nhiều lần.
  • Liều duy trì 4-8 mg/ngày. Hiếm khi vượt quá 16 mg/ngày.
  • Hầu như không kiểm soát được các triệu chứng ở liều cao hơn nếu lâm sàng không cải thiện sau khi điều trị với liều 16 mg/ngày trong ít nhất 10 ngày.

Trẻ em: Liều chưa được xác định.

Thuốc cũng được chỉ định để làm giảm thể tích chất thải sau thủ thuật mở thông hồi tràng-trực tràng.

Thận trọng khi sử dụng

  • Điều trị tiêu chảy bằng loperamid là điều trị triệu chứng. Cần tìm nguyên nhân (nếu có) và xử trí thích hợp.
  • Mất dịch và chất điện giải thường xảy ra ở những bệnh nhân bị tiêu chảy. Trong những trường hợp này, việc bù nước và chất điện giải rất quan trọng. Việc dùng loperamid không gây cản trở nhu cầu bù nước và chất điện giải.
  • Ở một số bệnh nhân viêm loét đại tràng cấp và viêm đại tràng giả mạc liên quan đến việc dùng các thuốc kháng sinh phổ rộng, các thuốc ức chế nhu động ruột hoặc trì hoãn thời gian lưu thông qua ruột đã được báo cáo là gây phình to đại tràng nhiễm độc.
  • Nên ngưng dùng loperamid ngay nếu xảy ra trướng bụng, táo bón hoặc tắc ruột.
  • Nên dùng loperamid đặc biệt thận trọng ở trẻ em do có sự thay đổi đáp ứng nhiều hơn ở nhóm tuổi này. Sự mất nước, đặc biệt ở trẻ nhỏ, có thể ảnh hưởng hơn nữa sự thay đổi đáp ứng đối với loperamid.
  • Trong tiêu chảy cấp, nếu không cải thiện về mặt lâm sàng trong 48 giờ, nên ngưng dùng loperamid.
  • Không nên dùng kéo dài. Chỉ dùng để điều trị triệu chứng trong các đợt cấp của tiêu chảy do hội chứng ruột kích thích.
  • Những bệnh nhân suy chức năng gan nên được theo dõi chặt chẽ các dấu hiệu độc thần kinh trung ương do chuyển hóa lần đầu qua gan cao rõ rệt.
  • Bệnh nhân nên tham khảo ý kiến của bác sỹ nếu tiêu chảy không cải thiện sau 2 ngày dùng thuốc hoặc nếu bệnh nhân thấy có máu trong phân hoặc sốt.
  • Không nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.
  • Ảnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc: Mệt mỏi, chóng mặt hay đau đầu có thể xảy ra khi dùng thuốc này để điều trị tiêu chảy. Do đó, nên thận trọng khi dùng thuốc trong khi đang lái xe hoặc vận hành máy móc.

Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Đau đầu, chóng mặt, táo bón, buồn nôn, đầy hơi.

Ít gặp:

  • Buồn ngủ, đau bụng, khó chịu ở bụng, khô miệng, đau vùng thượng vị, nôn, khó tiêu, phát ban.

Hiếm gặp:

  • Phản ứng quá mẫn, phản ứng phản vệ, mất ý thức, giảm ý thức, tăng trương lực cơ, mất phối hợp vận động, co đồng tử, tắc ruột, đầy bụng, phình to đại tràng, hội chứng Steven-Johnsons, hoại tử biểu bì, phù mạch, mề đay, ngứa, bí tiểu, mệt mỏi.

Tương tác thuốc

  • Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng

Quy cách

Hộp 5 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

Lamzidivir

Lamzidivir

Giá: Liên hệ

LACTOSORBIT

LACTOSORBIT

Giá: Liên hệ

Lactacyd BB

Lactacyd BB

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi