Hemarexin

thiếu sắt

Phòng ngừa và điều trị thiếu máu do thiếu sắt

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

Hemarexin

Quy cách:

Hộp 20 ống x 10 ml

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: 

    Mỗi 10 ml dung dịch uống chứa:

    Sắt gluconat tính theo Fe                 50,0 mg

    Mangan gluconat tính theo Mn        1,33 mg

    Đồng gluconat tính theo Cu             0,70 mg

  • Dạng thuốc: Dung dịch uống

Công dụng

Chỉ định:

  • Phòng ngừa và điều trị thiếu máu do thiếu sắt như thiếu máu nhược sắc ở phụ nữ có thai, trẻ đang bú mẹ, trẻ em, mất máu cấp hoặc mãn tính,
  • Phòng ngừa và điều trị thiếu máu do bữa ăn thiếu hụt, bệnh về chuyển hóa và thời kỳ dưỡng bệnh sau phẫu thuật.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhiễm sắc tố sắt mô và bệnh máu nhiễm sắt.
  • Thừa sắt.

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

Cách dùng

  • Uống thuốc trước khi ăn, chia làm nhiều lần trong ngày. 
  • Pha loãng thuốc trong nước (ở trẻ em có thể pha với đường).

Liều dùng

  • Điều trị: Người lớn: 2-4 ống/ngày.
  • Dự phòng: Phụ nữ mang thai: 1 ống/ngày.

Thận trọng khi sử dụng

  • Đôi khi khó chịu về tiêu hóa (như buồn nôn), có thể giảm thiểu bằng cách dùng thuốc cùng với bữa ăn.
  • Uống nhiều nước trà (chè) sẽ giảm hấp thu chất sắt.
  • Mỗi ống chứa 5 g đường.
  • Để tránh khả năng răng bị nhuộm đen, cần tránh ngậm dung dịch thuốc lâu trong miệng.
  • Phòng ngừa thiếu sắt ở trẻ em bằng cách áp dụng sớm chế độ ăn đa dạng hơn.
  • Tránh dùng sắt kéo dài quá 6 tháng trừ khi bệnh nhân đang bị mất máu, rong kinh, hoặc mang thai liên tiếp.
  • Phụ nữ có thai: Bổ sung sắt dự phòng hằng ngày được khuyến cáo cho tất cả phụ nữ mang thai.
  • Phụ nữ cho con bú: Sắt phân bố được trong sữa. Do đó, nên hỏi bác sỹ trước khi dùng.

Tác dụng phụ

  • Táo bón.
  • Tiêu chảy
  • Buồn nôn, nôn.
  • Phân đen.
  • Đau bụng.

Quy cách

Hộp 20 ống x 10 ml

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

Hapacol 80mg

Hapacol 80mg

Giá: Liên hệ

Hapacol Caplet 500

Hapacol Caplet 500

Giá: Liên hệ

Hapacol 325 Flu

Hapacol 325 Flu

Giá: Liên hệ

Hapacol 325

Hapacol 325

Giá: Liên hệ

Hapacol 250

Hapacol 250

Giá: Liên hệ

Hapacol 150mg

Hapacol 150mg

Giá: Liên hệ

Hagimox 500

Hagimox 500

Giá: Liên hệ

Hagimox 25

Hagimox 25

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi