Forlax 10g

táo bón

Điều trị táo bón triệu chứng ở người lớn và trẻ em trên 8 tuổi.

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

Forlax 10g

Quy cách:

Hộp 20 gói

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: Macrogol 4000: 10,00g, Hương vị (cam - bưởi): 0,15g, Saccharin Sodium: 0,017g
  • Dạng thuốc: Bột pha dung dịch uống

Công dụng

Chỉ định:

  • Điều trị táo bón triệu chứng ở người lớn và trẻ em trên 8 tuổi.
  • Trước khi điều trị, nên loại trừ các rối loạn thực thể. Ở trẻ em FORLAX 10g chỉ là biện pháp điều trị táo bón tạm thời kết hợp với chế độ ăn thích hợp và lối sống hợp vệ sinh, điều trị tối đa là 3 tháng. Nếu triệu chứng vẫn còn mặc dù đã thực hiện chế độ ăn thích hợp và lối sống hợp vệ sinh, nên tìm và điều trị nguyên nhân.

Chống chỉ định:

  • Bệnh viêm ruột nặng (viêm loét đại tràng, bệnh Crohn) hoặc phình đại tràng nhiễm độc.
  • Thủng đường tiêu hóa hoặc có nguy cơ thủng đường tiêu hóa.
  • Tắc ruột hoặc nghi ngờ tắc ruột, hẹp ruột triệu chứng
  • Hội chứng đau bụng không rõ nguyên nhân
  • Nhạy cảm với hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

Cách dùng

  • Lượng thuốc trong mỗi gói phải được hòa tan trong 1 ly nước trước khi uống

Liều dùng

  • 1 đến 2 gói (10 - 20g) mỗi ngày, nên uống 1 lần vào buổi sáng.
  • Liều hàng ngày nên được điều chỉnh theo đáp ứng lâm sàng có thể từ 1 gói uống cách ngày (đặc biệt ở trẻ em) đến 2 gói một ngày.
  • FORLAX có hiệu quả trong vòng 24 đến 48 giờ sau khi uống.
  • Ở trẻ em: không nên điều trị quá 3 tháng, vì thiếu dữ liệu lâm sàng cho việc sử dụng trên 3 tháng. Sự hồi phục của nhu động ruột do thuốc sẽ được duy trì bằng chế độ ăn uống và lối sống vệ sinh.

Thận trọng khi sử dụng

FORLAX không chứa nhiều đường và polyol và có thể kê đơn cho bệnh nhân tiểu đường hoặc bệnh nhân đang trong chế độ ăn kiêng không galactose.

Lái xe

  • Không ảnh hưởng

Thai kỳ

Phụ nữ có thai

  • Những nghiên cứu trên động vật cho thấy không có tác động trực tiếp hay gián tiếp đối với độc tính sinh sản.
  • Dữ liệu về việc sử dụng FORLAX ở phụ nữ mang thai còn hạn chế (dưới 300 trường hợp).
  • Không thấy tác động trong khi mang thai, vì sự phơi nhiễm toàn thân với FORLAX là không đáng kể. FORLAX có thể sử dụng trong khi mang thai.

Cho con bú

  • Không có dữ liệu về sự bài tiết của FORLAX vào sữa mẹ. Không thấy tác động trên trẻ được nuôi bằng sữa mẹ vì phơi nhiễm toàn thân của phụ nữ cho con bú với macrogol 4000 là không đáng kể. FORLAX có thể dùng trong giai đoạn cho con bú.

Khả năng sinh sản

  • Không có nghiên cứu nào của FORLAX được thực hiện, tuy nhiên marcrogol 4000 được hấp thu không nhiều do đó được cho là không có tác động đến khả năng sinh sản.

Tác dụng phụ

Người lớn:

Những tác dụng không mong muốn dưới đây đã được báo cáo trong các nghiên cứu lâm sàng (600 bệnh nhân) và sau khi đưa ra thị trường. Nói chung, những phản ứng có hại là nhẹ và thoáng qua chủ yếu trên hệ tiêu hóa:

Những rối loạn dạ dày - ruột

  • Thường xuyên: Đau bụng, chướng bụng, tiêu chảy*, buồn nôn
  • Không thường xuyên: Nôn, cảm giác cần đi tiêu gấp, đi tiêu không tự chủ

Những rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa

  • Không biết: Rối loạn điện giải (giảm natri máu, giảm kali máu) và hoặc mất nước, đặc biệt ở người già

Những rối loạn hệ miễn dịch

  • Rất hiếm: Phản ứng quá mẫn (sốc phản vệ, phù mạch, mày đay, phát ban, ngứa, ban đỏ).

Trẻ em:

Những tác dụng không mong muốn dưới đây đã được báo cáo trong các nghiên cứu lâm sàng gồm 147 trẻ em từ 6 tháng đến 15 tuổi và sau khi đưa ra thị trường. Cũng như ở người lớn, phản ứng có hại thường là nhẹ, thoáng qua và chủ yếu trên hệ tiêu hóa:

Những rối loan dạ dày - ruột

  • Thường xuyên: Đau bụng, tiêu chảy*
  • Không thường xuyên: Nôn, chướng bụng, buồn nôn

Những rối loạn hệ miễn dịch

  • Không biết: Phản ứng quá mẫn (sốc phản vệ, phù mạch, mày đay, phát ban, ngứa)

*Tiêu chảy có thể gây nên đau quanh hậu môn

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Quy cách

Hộp 20 gói

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

Fluzinstad

Fluzinstad

Giá: Liên hệ

Fluotin 20

Fluotin 20

Giá: Liên hệ

Fluomizin 10mg

Fluomizin 10mg

Giá: Liên hệ

Fluconazol Stada 150mg

Fluconazol Stada 150mg

Giá: Liên hệ

Flucoldstad

Flucoldstad

Giá: Liên hệ

Flucistad

Flucistad

Giá: Liên hệ

Flixonase Nasal Spray 0.05%

Flixonase Nasal Spray 0.05%

Giá: Liên hệ

Flemex 375mg

Flemex 375mg

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi