Atussin Tablet

ho, phế quản bị kích thích

Atussin viên với thành phần chính là Dextromethorphan được dùng để điều trị triệu chứng ho do họng và phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải chất kích thích.

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

Atussin Tablet

Mã sản phẩm: THUỐC KÊ ĐƠN

Quy cách:

Hộp 25 vỉ x 4 viên

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: Dextromethorphan
  • Dạng thuốc: Viên nén

Công dụng

Chỉ định:

  • Ðiều trị triệu chứng ho do họng và phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải chất kích thích.
  • Ho không có đờm, mạn tính.

Chú ý: Ngăn chặn ho làm giảm cơ chế bảo vệ quan trọng của phổi, do vậy dùng thuốc giảm ho chưa hẳn là cách tốt nhất với người bệnh, đặc biệt là trẻ nhỏ.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 
  • Thuốc gây buồn ngủ, tránh dùng thuốc khi đang lái xe, điều khiển máy móc. 
  • Những bệnh nhân suy hô hấp. 
  • Những bệnh nhân đang sử dụng những chất ức chế monoamine oxidase. 
  • Những bệnh nhân mắc bệnh gan. 
  • Người bệnh đang cơn hen cấp. 
  • Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt. 
  • Glôcôm góc hẹp. 
  • Tắc cổ bàng quang. 
  • Loét dạ dày chít, tắc môn vị – tá tràng.

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

Cách dùng

Bạn có thể uống thuốc kèm hoặc không kèm với thức ăn. Tuy nhiên, bạn có thể dùng thuốc kèm với thức ăn để giảm tình trạng kích ứng dạ dày. Bên cạnh đó, bạn cần uống cả viên thuốc với 1 ly nước đầy.

Liều dùng

  • Trẻ em: Dưới 2 tuổi không dùng:
  • Trẻ em 2 - 6 tuổi: Uống 2,5 - 5 mg, 4 giờ/lần, hoặc 7,5 mg, 6 - 8 giờ/lần, tối đa 30 mg/24 giờ.
  • Trẻ em 6 - 12 tuổi: Uống 5 - 10 mg, 4 giờ/lần, hoặc 15 mg, 6 - 8 giờ/lần, tối đa 60 mg/24 giờ.
  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 10 - 20 mg, 4 giờ/lần, hoặc 30 mg, 6 - 8 giờ/lần, tối đa 120 mg/24 giờ.
  • Người cao tuổi: Liều giống của người lớn.
  • Những người bệnh có nguy cơ suy hô hấp và những người bệnh có ho khạc đờm, mủ, thời gian tối đa dùng thuốc không quá 7 ngày.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: Toàn thân: Mệt mỏi, chóng mặt; Tuần hoàn: Nhịp tim nhanh; Tiêu hóa: Buồn nôn; Da: Ðỏ bừng
  • Ít gặp: Da - Nổi mày đay.
  • Hiếm gặp: Da: Ngoại ban; Thỉnh thoảng thấy buồn ngủ nhẹ, rối loạn tiêu hóa. Hành vi kỳ quặc do ngộ độc, ức chế hệ thần kinh trung ương và suy hô hấp có thể xảy ra khi dùng liều quá cao.
  • Trong trường hợp suy hô hấp và ức chế hệ thần kinh trung ương, dùng naloxon liều 2 - 10 mg, tiêm tĩnh mạch có thể có tác dụng hồi phục.

Thận trọng khi sử dụng

  • Người bệnh bị ho có quá nhiều đờm và ho mạn tính ở người hút thuốc, hen hoặc tràn khí.
  • Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hấp.
  • Dùng dextromethorphan có liên quan đến giải phóng histamin và nên thận trọng với trẻ em bị dị ứng.
  • Lạm dụng và phụ thuộc dextromethorphan, có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt do dùng liều cao kéo dài.
  • Thời kỳ mang thai: Dextromethorphan được coi là an toàn khi dùng cho người mang thai và không có nguy cơ cho bào thai. Nhưng nên thận trọng khi dùng các chế phẩm phối hợp có chứa ethanol và nên tránh dùng trong khi mang thai. Một số tác giả khuyên người mang thai không nên dùng các chế phẩm có dextromethorphan.
  • Thời kỳ cho con bú: Tránh dùng các chế phẩm phối hợp dextromethorphan với ethanol cho người cho con bú.

Tương tác thuốc

  • Tránh dùng đồng thời với các thuốc ức chế MAO.
  • Dùng đồng thời với các thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể tăng cường tác dụng ức chế thần kinh trung ương của những thuốc này hoặc của dextromethorphan.
  • Quinidin ức chế cytochrom P450 2D6 có thể làm giảm chuyển hóa của dextromethorphan ở gan, làm tăng nồng độ chất này trong huyết thanh và tăng các tác dụng không mong muốn của dextromethorphan.

Quy cách

Hộp 25 vỉ x 4 viên

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

Argistad 500

Argistad 500

Giá: Liên hệ

Ameflu Night time (viên)

Ameflu Night time (viên)

Giá: Liên hệ

Ameflu DAY TIME (viên)

Ameflu DAY TIME (viên)

Giá: Liên hệ

Avalo

Avalo

Giá: Liên hệ

Aprovel 300mg

Aprovel 300mg

Giá: Liên hệ

AMEFLU NIGHT TIME (chai)

AMEFLU NIGHT TIME (chai)

Giá: Liên hệ

Ameflu Multi-Symptom

Ameflu Multi-Symptom

Giá: Liên hệ

Ameflu expectorant

Ameflu expectorant

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi