Arcoxia Tab 60mg

giảm đau, đau cơ, đau xương, viêm khớp, thấp khớp, bệnh gút

Giúp giảm đau và sưng (viêm) ở khớp và cơ bắp của người bị viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống dính khớp và bệnh gút.

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

Arcoxia Tab 60mg

Mã sản phẩm: THUỐC KÊ ĐƠN

Quy cách:

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: Etoricoxib 60mg
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim

Công dụng

Chỉ định:

  • Điều trị cấp tính và mãn tính các dấu hiệu và triệu chứng bệnh viêm xương khớp
  • Điều trị viêm cột sống dính khớp
  • Điều trị viêm khớp thống phong cấp tính
  • Giảm đau cấp tính và mãn tính
  • Điều trị chứng đau bụng kinh nguyên phát

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với thành phần thuốc.
  • Tiền sử hen, mề đay, dị ứng aspirin/NSAIDs.
  • Suy tim sung huyết (NYHA II-IV).
  • Tăng huyếp áp liên tục > 140/90mmHg chưa được kiểm soát đầy đủ.
  • Bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên và/hoặc bệnh mạch máu não đã được xác định (bao gồm mới phẫu thuật ghép bắc cầu động mạch vành hoặc tạo hình mạch máu). Child-Pugh ≥ 10 hoặc albumin huyết thanh < 25g/L. Loét dạ dày-tá tràng hoạt động, chảy máu tiêu hóa.
  • Bệnh thận tiến triển nặng, ClCr < 30mL/phút.
  • Không nên sử dụng ARCOXIA như liệu pháp kết hợp với NSAID khác.

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

Cách dùng

  • Thuốc dùng đường uống.

Liều dùng

  • Viêm xương khớp (thoái hóa khớp): 30 mg hoặc không quá 60 mg ngày 1 lần.
  • Viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống dính khớp: tối đa 90 mg ngày 1 lần.
  • Đau vừa sau phẫu thuật nha khoa: không quá 90 mg ngày 1 lần, tối đa 3 ngày.
  • Viêm khớp thống phong cấp (gút cấp): không quá 120 mg ngày 1 lần, tối đa 8 ngày.
  • Đau cấp tính, đau bụng kinh nguyên phát: không quá 120 mg ngày 1 lần, tối đa 8 ngày.
  • Người cao tuổi, giới tính, chủng tộc: không cần chỉnh liều.
  • Suy gan: Child-Pugh 5-6: không quá 60 mg ngày 1 lần; Child-Pugh 7-9: giảm liều, không quá 60 mg 2 ngày 1 lần, có thể 30 mg ngày 1 lần. Suy thận: ClCr ≥ 30mL/phút: không cần chỉnh liều.
  • Không cần chỉnh liều theo tuổi/giới tính/chủng tộc.

Tác dụng phụ

  • Giảm tiểu cầu.
  • Phản ứng quá mẫn, phản ứng phản vệ/giả phản vệ bao gồm sốc.
  • Tăng K huyết.
  • Lo lắng, mất ngủ, lẫn lộn, ảo giác, trầm cảm, bồn chồn.
  • Rối loạn vị giác, ngủ gà. Nhìn mờ.
  • Suy tim sung huyết, hồi hộp/đánh trống ngực, đau thắt ngực, nhịp tim nhanh.
  • Cơn tăng huyết áp kịch phát.
  • Co thắt phế quản.
  • Đau bụng, loét miệng, loét đường tiêu hóa bao gồm thủng và xuất huyết, nôn, tiêu chảy.
  • Viêm gan, chứng vàng da, tăng AST/ALT.
  • Phù mạch, ngứa, ban đỏ, phát ban, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, mề đay.

Thận trọng khi dùng

  • Vì nguy cơ tim mạch tăng theo liều & thời gian dùng chất ức chế chọn lọc COX-2, nên dùng thuốc thời gian ngắn nhất với liều thấp nhất có hiệu quả. Chất ức chế chọn lọc COX-2 không thay thế aspirin trong dự phòng tim mạch vì không có tác dụng trên tiểu cầu. 
  • Bệnh nhân có nguy cơ tim mạch rõ (tăng HA, tăng lipid máu, đái tháo đường, hút thuốc, dùng cùng lúc acid acetylsalicylic), có tình trạng mất nước đáng kể (bù nước trước khi sử dụng); tiền sử thủng, loét và xuất huyết tiêu hóa; > 65t., từng có cơn hen cấp, bị mề đay, viêm mũi trước đó do cảm ứng thuốc nhóm salicylates hoặc chất ức chế cyclooxygenase không chọn lọc, đang điều trị bệnh nhiễm trùng. 
  • Theo dõi giữ nước, phù, tăng huyết áp ở người đã có sẵn tình trạng giữ nước, tăng huyết áp, suy tim. Giám sát chức năng thận ở bệnh nhân giảm chức năng thận, suy tim mất bù, xơ gan đáng kể từ trước. Có thai: dùng trong 2 quý đầu nếu lợi ích vượt trội nguy cơ. Cho con bú: ngưng thuốc hoặc ngưng cho bú. Trẻ em: chưa xác lập tính an toàn và hiệu quả.

Tương tác thuốc:

  • Thuốc loãng máu (chống đông) chẳng hạn như warfarin
  • Rifampicin (kháng sinh)
  • Methotrexate (một loại thuốc dùng để ức chế hệ thống miễn dịch, và thường được sử dụng trong bệnh viêm khớp dạng thấp)
  • Thuốc giúp kiểm soát huyết áp và suy tim gọi là thuốc ức chế ace và thuốc chẹn thụ thể angiotensin, ví dụ enalapril và ramipril, losartan và valsartan
  • Lithium (một loại thuốc dùng để điều trị một số bệnh trầm cảm)
  • Thuốc lợi tiểu (thuốc nước)
  • Ciclosporin hoặc tacrolimus (thuốc chống thải ghép, dùng để ức chế hệ thống miễn dịch)
  • Digoxin (một loại thuốc cho suy tim và loạn nhịp tim)
  • Minoxidil (một loại thuốc dùng để điều trị bệnh tăng huyết áp)
  • Salbutamol dạng viên nén hoặc dạng dung dịch uống (một loại thuốc cho bệnh hen suyễn)
  • Thuốc tránh thai
  • Aspirin – Thuốc này làm tăng nguy cơ loét dạ dày nếu bạn dùng thuốc etoricoxib với aspirin. Tuy vậy, bạn có thể dùng thuốc này với liều thấp asprin. Nếu bạn đang dùng asprin liều thấp để ngăn chặn cơn đau tim hoặc đột quỵ, bạn không nên ngưng dùng asprin mà chưa hỏi ý kiến bác sĩ. Không nên dùng liều cao asprin hoặc các thuốc chống viêm khác trong khi dùng thuốc etoricoxib

Quy cách

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

Argistad 500

Argistad 500

Giá: Liên hệ

Ameflu Night time (viên)

Ameflu Night time (viên)

Giá: Liên hệ

Ameflu DAY TIME (viên)

Ameflu DAY TIME (viên)

Giá: Liên hệ

Avalo

Avalo

Giá: Liên hệ

Aprovel 300mg

Aprovel 300mg

Giá: Liên hệ

AMEFLU NIGHT TIME (chai)

AMEFLU NIGHT TIME (chai)

Giá: Liên hệ

Ameflu Multi-Symptom

Ameflu Multi-Symptom

Giá: Liên hệ

Ameflu expectorant

Ameflu expectorant

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi