Spirastad Plus

nhiễm khuẩn răng, miệng, pharmacy, da nang, pharmacy near me, free ship, online, nha thuoc tay, pharmacies, 약국, apotheke, pharmacies, 薬局, nhà thuốc, tiệm thuốc

Điều trị nhiễm khuẩn răng - miệng (áp xe răng, viêm tấy, nhiễm khuẩn tuyến nước bọt). Ðiều trị dự phòng nhiễm khuẩn tại chỗ sau phẫu thuật răng - miệng.

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

Spirastad Plus

Mã sản phẩm: THUỐC KÊ ĐƠN

Quy cách:

Hộp 2 vỉ x 10 viên

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: Spiramycin 750.000 IU và metronidazol 125 mg
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim

Công dụng

Chỉ định:

  • Điều trị nhiễm khuẩn răng - miệng (áp xe răng, viêm tấy, nhiễm khuẩn tuyến nước bọt).
  • Ðiều trị dự phòng nhiễm khuẩn tại chỗ sau phẫu thuật răng - miệng.

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân quá mẫn với spiramycin hoặc các kháng sinh khác thuộc nhóm macrolid, metronidazol, các dẫn chất nitro-imidazol khác hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

  • Người lớn: 4 - 6 viên/ngày, chia 2 hoặc 3 lần, uống trong bữa ăn.
  • Trẻ em từ 6 - 10 tuổi: 2 viên/ngày, chia 2 lần, uống trong bữa ăn.
  • Trẻ em từ 10 - 15 tuổi: 3 viên/ngày, chia 3 lần, uống trong bữa ăn.

Thận trọng khi sử dụng

Spiramycin

  • Nên thận trọng khi dùng cho người có rối loạn chức năng gan, vì thuốc có thể gây độc gan.
  • Thận trọng cho người bệnh tim, loạn nhịp (bao gồm cả người có khuynh hướng kéo dài khoảng QT). Khi bắt đầu điều trị nếu thấy phát hồng ban toàn thân có sốt, phải ngừng thuốc vì nghi bị bệnh mụn mủ ngoại ban cấp. Trường hợp này phải chống chỉ định dùng lại spiramycin.

Metronidazol

  • Metronidazol có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase và các enzym oxy hóa alcol khác. Thuốc có phản ứng nhẹ kiểu disulfiram như nóng bừng mặt, đau đầu, buồn nôn, nôn, co cứng bụng và đổ mồ hôi.
  • Dùng liều cao điều trị các nhiễm khuẩn kỵ khí và điều trị bệnh do amip và do Giardia có thể gây rối loạn máu và các bệnh thần kinh thể hoạt động.
  • Thận trọng khi dùng thuốc cho người cao tuổi vì chức năng gan đã bị suy giảm.
  • Uống metronidazol có thể bị nhiễm nấm Candida ở miệng, âm đạo hoặc ruột. Nếu có bội nhiễm phải điều trị thích hợp.

 

  • Spiramycin đi qua nhau thai, nhưng nồng độ thuốc trong máu thai nhi thấp hơn trong máu người mẹ. Không nên dùng spiramycin cho người mang thai, trừ khi không còn liệu pháp nào thay thế và phải theo dõi thật cẩn thận.
  • Metronidazol qua hàng rào nhau thai khá nhanh, đạt được một tỷ lệ nồng độ giữa cuống nhau thai và huyết tương mẹ tương tự nhau. Do đó không nên dùng trong thời gian đầu khi mang thai, trừ khi bắt buộc phải dùng.
  • Nên tránh dùng Spirastad Plus trong khi mang thai. Nếu phát hiện thấy có thai trong khi đang dùng thuốc, nên hỏi ý kiến bác sỹ có nên tiếp tục dùng thuốc không.
  • Spiramycin bài tiết qua sữa mẹ với nồng độ cao. Thuốc cần dùng thận trọng cho phụ nữ cho con bú.
  • Metronidazol bài tiết vào sữa mẹ khá nhanh, trẻ bú mẹ có thể có nồng độ thuốc trong huyết tương bằng khoảng 15% nồng độ ở mẹ. Nên ngừng cho bú khi điều trị bằng metronidazol.
  • Nên tránh dùng Spirastad Plus trong thời kỳ nuôi con bằng sữa mẹ.
  • Thuốc có thể gây buồn ngủ, chóng mặt, lú lẫn, ảo giác, co giật hoặc rối loạn thị giác thoáng qua, và nếu các triệu chứng này xảy ra, không nên lái xe hoặc vận hành máy móc.

Tác dụng phụ

Spiramycin hiếm khi gây tác dụng không mong muốn nghiêm trọng.

Thường gặp 

  • Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu.
  • Chóng mặt, đau đầu.

Ít gặp

  • Mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực. Dị cảm tạm thời, loạn cảm, lảo đảo, đau, cứng cơ và khớp nối.
  • Viêm kết tràng cấp.
  • Ban da, ngoại ban, mày đay. 

Hiếm gặp 

  • Phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng dài ngày thuốc uống spiramycin.
  • Kéo dài khoảng QT.

Tác dụng không mong muốn của metronidazol thường phụ thuộc vào liều dùng. Khi dùng liều cao và lâu dài sẽ làm tăng tác dụng có hại.

Thường gặp 

  • Buồn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, tiêu chảy, có vị kim loại khó chịu.

Ít gặp 

  • Giảm bạch cầu.

Hiếm gặp

  • Mất bạch cầu hạt.
  • Cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh ngoại vi, đau đầu.
  • Phồng rộp da, ban da, ngứa.
  • Nước tiểu sẫm màu.

Tương tác thuốc

Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng

Quy cách

Hộp 2 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

Simethicon Stada

Simethicon Stada

Giá: Liên hệ

Silygamma

Silygamma

Giá: Liên hệ

Silybean

Silybean

Giá: Liên hệ

Sezstad 10

Sezstad 10

Giá: Liên hệ

Seretide Evohaler DC

Seretide Evohaler DC

Giá: Liên hệ

Scanneuron Forte

Scanneuron Forte

Giá: Liên hệ

Scanax 500

Scanax 500

Giá: Liên hệ

Savi tenofovir 300

Savi tenofovir 300

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi