MUCOSTA 100MG

loét dạ dày, pharmacy, da nang, pharmacy near me, free ship, online, nha thuoc tay, pharmacies, 약국, apotheke, pharmacies, 薬局, nhà thuốc, tiệm thuốc

Loét dạ dày, điều trị các thương tổn niêm mạc dạ dày: viêm dạ dày cấp và đợt cấp của viêm dạ dày mạn.

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

MUCOSTA 100MG

Mã sản phẩm: THUỐC KÊ ĐƠN

Quy cách:

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: Rebamipide 100mg
  • Dạng thuốc: Viên nén

Công dụng

Chỉ định:

  • Loét dạ dày
  • Điều trị các thương tổn niêm mạc dạ dày (ăn mòn, chảy máu, đỏ và phù nề) trong các tình trạng sau đây: viêm dạ dày cấp và đợt cấp của viêm dạ dày mạn.

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

Cách dùng

  • Dùng uống

Liều dùng

  • Loét dạ dày: liều rebamipide thường dùng cho người lớn là 100mg (1 viên nén Mucosta 100mg) 3 lần/ngày bằng đường uống vào buổi sáng, buổi tối và trước khi đi ngủ.
  • Điều trị các thương tổn niêm mạc dạ dày (ăn mòn, chảy máu, đỏ và phù nề) trong các tình trạng sau đây: viêm dạ dày cấp và đợt cấp của viêm dạ dày mạn: liều rebamipide thường dùng cho người lớn là 100mg (1 viên nén Mucosta 100mg) 3 lần/ngày bằng đường uống.

Thận trọng khi sử dụng

  • Sử dụng cho người cao tuổi: cần chú ý đặc biệt đối với những bệnh nhân cao tuổi để giảm thiểu nguy cơ rối loạn dạ dày - ruột, vì về mặt sinh lý học, bệnh nhân cao tuổi thường nhạy cảm hơn với thuốc này so với bệnh nhân trẻ tuổi.
  • Sử dụng cho trẻ em: chưa xác định được độ an toàn của thuốc này ở trẻ sinh nhẹ cân, trẻ sơ sinh, trẻ còn bú và trẻ em (chưa đủ kinh nghiệm lâm sàng).
  • Thận trọng khi dùng: chỉ dẫn sử dụng cho bệnh nhân. Cần chỉ dẫn bệnh nhân không được nuốt bất kỳ phần nào của vỉ nén (PTP). (Đã có báo cáo là nhưng gờ sắc của vỉ thuốc có thể cắt hoặc xuyên qua niêm mạc thực quản nếu vô ý nuốt phải, dẫn đến viêm trung thất hoặc những biến chứng nghiêm trọng khác).

Lái xe

  • Không sử dụng cho người lái xe vận hành máy móc.

Thai kỳ

  • Thuốc chỉ nên được dùng cho phụ nữ có thai hoặc có khả năng sẽ có thai nếu ích lợi của việc điều trị dự tính được cho là cao hơn bất kỳ nguy cơ nào có thể có. Không dùng cho phụ nữ cho con bú.

Tác dụng phụ

  • Các phản ứng phụ, kể cả các dấu hiệu bất thường qua xét nghiệm, đã được ghi nhận ở 54 bệnh nhân (0.54%) trong số 10.047 bệnh nhân được điều trị. Trong số 3.035 bệnh nhân trên 65 tuổi, các phản ứng phụ đã được ghi nhận ở 18 bệnh nhân (0,59%). Bản chất và tỷ lệ xảy ra các phản ứng phụ không có sự khác biệt giữa bệnh nhân cao tuổi và bệnh nhân trẻ tuổi. Tóm tắt các dữ liệu sau đây bao gồm cả các phản ứng phụ được báo cáo tự ý sau khi thuốc được đưa vào thị trường. (Các số liệu là tổng số những trường hợp đã được ghi nhận từ thời điểm được duyệt và vào lúc hoàn thanh việc tái điều tra về Mucosta viên nén 100mg ở Nhật bản).
  • Các phản ứng phụ có ý nghĩa lâm sàng
  • Sốc và phản ứng phản vệ (chưa rõ tỷ lệ): sốc và phản ứng phản vệ có thể xảy ra. Cần theo dõi bệnh nhân chặt chẽ. Nếu có dấu hiệu bất thường, phải ngừng dùng thuốc và tiến hành các biện pháp điều trị thích hợp.
  • Giảm bạch cầu (tỷ lệ < 0.1%) và giảm tiểu cầu (chưa rõ tỷ lệ): giảm bạch cầu và giảm tiểu cầu có thể xảy ra. Cần theo dõi bệnh nhân, chặt chẽ. Nếu có dấu hiêu bất thường, phải ngừng dùng thuốc và tiến hành các biện pháp điều trị thích hợp.
  • Rối loạn chức năng gan (tỷ lệ < 0.1%) và vàng da (chưa rõ tỷ lệ): rối loạn chức năng gan và vàng da, được biểu thị bằng tăng mức AST (GOT), ALT (GPT), y - GTP và phosphatase kiềm, đã được ghi nhận ở những bệnh nhân đang dùng Mucosta viên nén 100mg. Cần theo dõi bệnh nhân chặt chẽ. Nếu có các dấu hiệu bất thường qua xét nghiệm, phải ngừng dùng thuốc và tiến hành các biện pháp điều trị thích hợp.
  • Những bệnh nhân sử dụng Mucosta lâu dài nên được giám sát một cách định kỳ bất cứ dấu hiệu hay triệu chứng men gan cao, giảm lượng bạch cầu và/ hoặc lượng tiểu cầu.

Các phản ứng phụ khác

Quá mẫn cảm (lưu ý 1)

  • Ban, ngứa, eczema giống phát ban do thuốc, các triệu chứng quá mẫn cảm khác.
  • Nổi mề đay

Thần kinh - tâm thần

  • Tê, chóng mặt, buồn ngủ, loạn vị giác

Dạ dày - ruột

  • Táo bón, cảm giác chướng bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ợ nóng, đau bụng, ợ hơi, bất thường vị giác, v.v...
  • Khô miệng, chướng bụng

Gan (lưu ý 2)

  • Tăng mức AST (GOT), ALT (GPT), y - GTP, phosphatase kiềm.
  • Rối loạn chức năng gan

Huyết học

  • Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu hạt, v.v...
  • Giảm tiểu cầu

Phản ứng phụ khác

  • Rối loạn kinh nguyệt, tăng mức nitơ urê máu (BUN), phù, cảm giác có vật lạ ở họng.
  • Vú sưng và đau, cảm ứng tiết sữa do chứng vú to ở đàn ông, đánh trống ngực, sốt, đỏ bừng mặt, tê lưỡi, ho, suy hô hấp cấp, rụng lông tóc, khát, phù mặt, ban đỏ ngứa

Lưu ý 1: nếu có các triệu chứng quá mẫn cảm, phải ngừng dùng thuốc.

Lưu ý 2: nếu mức transaminase tăng rõ rệt hoặc có, sốt và nổi ban, phải ngừng dùng thuốc và tiến hành các biện pháp điều trị thích hợp.

Chưa rõ tỷ lệ xảy ra của các phản ứng phụ đã được báo cáo tự ý.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

Chưa có tương tác thuốc nào được ghi nhận.

Quy cách

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

METHYCOBAL 500MCG

METHYCOBAL 500MCG

Giá: Liên hệ

METHORPHAN IVY

METHORPHAN IVY

Giá: Liên hệ

METHORPHAN

METHORPHAN

Giá: Liên hệ

Metformin Stada

Metformin Stada

Giá: Liên hệ

METEOSPASMYL

METEOSPASMYL

Giá: Liên hệ

Mestinon S.C 60mg

Mestinon S.C 60mg

Giá: Liên hệ

Mercilon

Mercilon

Giá: Liên hệ

Mepraz 20mg

Mepraz 20mg

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi