Mitux

viêm phế quản, viêm phổi, viêm xoang, nhiễm khuẩn

Điều trị các rối loạn về tiết dịch của niêm mạc đường hô hấp trong các bệnh viêm phế quản, viêm khí phế quản, viêm phế quản phổi cấp và mãn tính, viêm mũi, viêm thanh quản, viêm xoang, viêm tai giữa

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

Mitux

Quy cách:

Hộp 24 gói x 1,5 g

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: Acetylcystein 200mg
  • Dạng thuốc: Thuốc bột

Công dụng

Chỉ định:

  • Dùng làm thuốc tiêu nhầy trong các bệnh lý đường hô hấp có đờm nhầy quánh như: viêm phế quản, viêm khí phế quản, viêm phế quản phổi cấp và mãn tính, viêm mũi, viêm thanh quản, viêm xoang, viêm tai giữa tiết dịch.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với Acetylcystein.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi.
  • Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa Acetylcystein).

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

  • Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi: 1 gói × 2 lần/ ngày.
  • Trẻ em trên 6 tuổi và người lớn: 1 gói × 3 lần/ ngày.

Thận trọng khi sử dụng

  • Phải giám sát chặt chẽ việc sử dụng thuốc ở người có nguy cơ phát hen, nếu dùng Acetylcystein cho người có tiền sử dị ứng; nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như Salbutamol hoặc Ipratropium, và phải ngưng Acetylcystein ngay.
  • Khi điều trị với Acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải hút đờm nếu người bệnh giảm khả năng ho.

Lái xe

  • Không có lưu ý đặc biệt khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

Thai kỳ

  • Phụ nữ có thai: Chưa có dữ liệu có kiểm soát về độ an toàn của thuốc trên phụ nữ có thai, thuốc chỉ sử dụng cho phụ nữ có thai khi lợi ích điều trị vượt trội so với nguy cơ trên bào thai.
  • Phụ nữ cho con bú: Chưa có dữ liệu về sự bài tiết qua sữa mẹ của Acetylcystein, tuy nhiên cần thận trọng khi dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: buồn nôn, nôn.
  • Ít gặp: buồn ngủ, nhức đầu, ù tai, viêm miệng, chảy nước mũi nhiều, phát ban, mề đay.
  • Hiếm gặp: co thắt phế quản kèm phản ứng dạng phản vệ toàn thân, sốt, rét run.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Việc kết hợp thuốc điều hòa chất nhầy và các thuốc chống ho và/hoặc làm khô dịch tiết đàm là không hợp lý.

Quy cách

Hộp 24 gói x 1,5 g

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

METHYCOBAL 500MCG

METHYCOBAL 500MCG

Giá: Liên hệ

METHORPHAN IVY

METHORPHAN IVY

Giá: Liên hệ

METHORPHAN

METHORPHAN

Giá: Liên hệ

Metformin Stada

Metformin Stada

Giá: Liên hệ

METEOSPASMYL

METEOSPASMYL

Giá: Liên hệ

Mestinon S.C 60mg

Mestinon S.C 60mg

Giá: Liên hệ

Mercilon

Mercilon

Giá: Liên hệ

Mepraz 20mg

Mepraz 20mg

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi