Darinol 300

gút, pharmacy, da nang, pharmacy near me, free ship, online, nha thuoc tay, pharmacies, 약국, apotheke, pharmacies, 薬局, nhà thuốc, tiệm thuốc

Được chỉ định điều trị bệnh Gút mãn tính, chứng tăng acid uric trong hoá trị liệu bệnh ung thư, chứng tăng acid uric thứ phát.

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

Darinol 300

Mã sản phẩm: THUỐC KÊ ĐƠN

Quy cách:

Hộp 2 vỉ x 10 viên

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: Allopurinol: 300 mg
  • Dạng thuốc: Viên nén

Công dụng

Chỉ định:

  • Được chỉ định điều trị bệnh Gút mãn tính, chứng tăng acid uric trong hoá trị liệu bệnh ung thư, chứng tăng acid uric thứ phát.

Chống chỉ định:

  • Trường hợp tăng acid uric không triệu chứng.
  • Quá mẫn với các thành phần của thuốc.
  • Người bị suy gan hoặc suy thận nặng.
  • Phụ nữ có thai và đang cho con bú
  • Gút cấp tính hoặc đợt cấp của Gút mãn tính.

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

Cách dùng

  • Dùng đường uống

Liều dùng

Dùng theo sự hướng dẫn của bác sĩ hoặc liều trung bình:

Người lớn

  • Điều trị bệnh Gút: Liều khởi đầu tối thiểu cho người lớn là 100 mg/lần/ngày. Trung bình 200 - 400 mg, chia 2- 4 lần uống sau bữa ăn. Bệnh nặng có thể dùng liều 600 - 800 mg / 24 giờ.
  • Các chứng tăng acid uric thứ phát: Dùng như liều điều trị bệnh Gút.
  • Phòng ngừa tăng acid uric trong điều trị ung thư: 600 - 800 mg/ ngày, chia làm 2 lần ( uống trong 2 - 3 ngày trước khi tiến hành điều trị ung thư). Trong quá trình trị liệu, cần duy trì liều Allopurinol như với bệnh gút để tránh tăng acid uric thứ phát và liều có thể điều chỉnh tùy theo đáp ứng của từng người.

Trẻ em

  • Trẻ em dưới 6 tuổi: 50mg x 3 lần/ ngày.
  • Trẻ em từ 6 - 15 tuổi: 100 mg x 3lần/ ngày. Điều chỉnh liều nếu cần thiết sau 48 giờ.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: Nổi mẩn da. Có thể sần hoặc ngứa.
  • Ít gặp: Sốt và ớn lạnh, bệnh hạch bạch huyết, giảm bạch cầu hoặc tăng bạch cầu, đau khớp, viêm mạch.
  • Hiếm gặp: Dị cảm, cao huyết áp, đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau đầu, ngủ gà, hoa mắt, rụng lông tóc, đau dây thần kinh ngoại vi.

Thận trọng khi sử dụng

  • Khởi đầu điều trị với Allopurinol có thể gây tăng urat và acid uric trong huyết tương và có thể gây ra hoặc làm trầm trọng thêm cơn gút cấp tính, vì vậy tiến hành điều trị với Allopurinol chỉ được bắt đầu sau khi điều trị khỏi đợt Gút cấp ít nhất là 15 ngày. Khuyến cáo khởi đầu với liều thấp và tăng dần từ từ. Các thuốc kháng viêm NSAID hoặc colchicin nên được dùng kết hợp với Allopurinol trong ít nhất 3 tháng đầu để đề phòng sự xuất hiện các cơn cấp tính.
  • Không nên dùng Allopurinol để điều trị gút cấp tính. Tuy nhiên trong trường hợp đang dùng Allopurinol mà cơn cấp tính xãy ra thì vẫn được tiếp tục duy trì và phải điều trị cơn cấp tính theo một liệu trình khác.
  • Khi xuất hiện các phản ứng bất lợi nên ngưng dùng thuốc và hỏi ý kiến thầy thuốc.
  • Giảm liều ở những bệnh nhân suy gan hoặc suy thận và phải được giám sát chặt chẽ.
  • Uống nhiều rượu bia có thể làm tăng nồng độ của acid uric trong máu và giảm hiệu quả điều trị của thuốc, vì vậy cần tránh hoặc hạn chế dùng rượu bia.

Tương tác thuốc

  • Allopurinol ức chế sự chuyển hoá của azathiopurin và mercaptopurin, vì vậy cần điều chỉnh liều azathiopurin hoặc mercaptopurin (giảm 1/4 -1/3 liều so với liều điều trị thông thường) khi dùng đồng thời với allopurinol.
  • Những thuốc có thể gây tăng acid uric huyết sẽ làm giảm hiệu quả điều trị của allopurinol (aspirin, các salicylat).
  • Các thuốc hạ huyếp áp nhóm ức chế men chuyển (ACE Inhibitors) hoặc thiazide lợi tiểu có thể làm tăng thêm tác dụng phụ, đặc biệt ở những bệnh nhân suy thận.
  • Nguy cơ phát ban trên da tăng khi bệnh nhân dùng đồng thời ampicillin hoặc amoxicillin với Allopurinol..
  • Dùng đồng thời allopurinol với các thuốc chống đông (dicoumarol, warfarin... ) có thể làm gia tăng khả năng chảy máu, vì vậy cần điều chỉnh liều các thuốc chống đông khi dùng đồng thời với allopurinol.

Quy cách

Hộp 2 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

Diclofenac Stada 100mg

Diclofenac Stada 100mg

Giá: Liên hệ

Diclofenac Stada 50mg

Diclofenac Stada 50mg

Giá: Liên hệ

Dibulaxan

Dibulaxan

Giá: Liên hệ

Dibetalic

Dibetalic

Giá: Liên hệ

Dibencozid Stada

Dibencozid Stada

Giá: Liên hệ

Diasolic

Diasolic

Giá: Liên hệ

Diane 35 Tab

Diane 35 Tab

Giá: Liên hệ

Diamicron MR Tab 60mg

Diamicron MR Tab 60mg

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi