Azithromycin 250

pharmacy, da nang, pharmacy near me, free ship, online, nha thuoc tay, pharmacies, 약국, apotheke, pharmacies, 薬局, nhà thuốc, tiệm thuốc, nhiễm trùng, tai, mũi, họng, phế quản, da, mô mềm, răng miệng, tiết niệu, sinh dục

Được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản, viêm phổi, các nhiễm khuẩn da và mô mềm, viêm tai giữa;

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

Azithromycin 250

Mã sản phẩm: THUỐC KÊ ĐƠN

Quy cách:

Hộp 10 vỉ x 6 viên

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

Contact us on WhatsApp
  • Thành phần chính: Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrat) 250 mg
  • Dạng thuốc: Viên nang

Công dụng

Chỉ định:

Dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp do Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis hay Streptococcus pneumoniae.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm trùng tai, mũi, họng như viêm xoang, viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa.
  • Nhiễm trùng da, mô mềm: nhọt, bệnh mủ da, chốc lở do Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes, Streptococcus agalactiae...
  • Bệnh lây nhiễm qua đường sinh dục ở cả nam và nữ, chưa biến chứng (trừ lậu cầu) do Chlamydia trachomatis hoặc Neisseria gonorrhoeae không đa kháng.
  • Chỉ nên dùng cho những bệnh nhân dị ứng với penicilin để giảm nguy cơ kháng thuốc.

Chống chỉ định:

  • Người bệnh quá mẫn với azithromycin hoặc bất kỳ kháng sinh nào thuộc nhóm macrolid.

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Contact us on WhatsApp

Liều dùng

Cách dùng

  • Uống 1 giờ trước bữa ăn hoặc 2 giờ sau khi ăn.

Liều dùng

Người lớn:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, nhiễm khuẩn da và mô mềm: Dùng liều duy nhất 500 mg (2 viên) trong ngày đầu tiên; 4 ngày sau: mỗi ngày 250 mg (1 viên).
  • Bệnh lây truyền qua đường sinh dục: liều duy nhất 1 g (4 viên).

Trẻ em:

  • Ngày đầu tiên: 10 mg/ kg thể trọng/ ngày. Từ ngày thứ 2 đến ngày thứ 5: 5 mg/ kg thể trọng/ ngày.

Hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Tác dụng phụ

  • Cũng như erythromycin, azithromycin được dung nạp tốt, tác dụng không mong muốn thấp (khoảng 13% số người bệnh). Hay gặp nhất là rối loạn tiêu hóa (khoảng 10%) nhưng thường nhẹ và ít xảy ra hơn so với erythromycin. Có thể thấy biến đổi nhất thời số lượng bạch cầu trung tính hay tăng nhất thời enzym gan, đôi khi có thể gặp phát ban, đau đầu và chóng mặt.
  • Ảnh hưởng thính giác: Sử dụng lâu dài ở liều cao, azithromycin có thể làm giảm sức nghe có hồi phục ở một số người bệnh.
  • Thường gặp: Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy.
  • Ít gặp: Mệt mỏi, đau đầu, chóng mặt, ngủ gà. Phát ban, ngứa. Viêm âm đạo, cổ tử cung,...
  • Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ. Phù mạch. Men transaminase tăng cao. Giảm bạch cầu trung tính nhất thời.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Thận trọng khi sử dụng

  • Cần thận trọng khi sử dụng azithromycin và các macrolid khác vì khả năng gây dị ứng như phù thần kinh mạch và phản vệ rất nguy hiểm (tuy ít xảy ra).
  • Cũng như với các kháng sinh khác, trong quá trình sử dụng thuốc, phải quan sát các dấu hiệu bội nhiễm do các vi khuẩn không nhạy cảm với thuốc, kể cả nấm.
  • Cần điều chỉnh liều thích hợp cho các bệnh nhân suy thận với độ thanh thải creatinin > 40 ml/ phút.
  • Không sử dụng cho người bị bệnh gan, vì thuốc thải trừ chủ yếu qua gan.

PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:

  • Chưa có dữ liệu nghiên cứu trên người mang thai và khả năng bài tiết của azithromycin qua sữa mẹ. Chỉ nên sử dụng azithromycin với đối tượng này khi không có các thuốc thích hợp khác.

LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:

  • Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

  • Không sử dụng đồng thời azithromycin với các dẫn chất nấm cựa gà vì có khả năng ngộ độc.
  • Azithromycin được dùng ít nhất 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau khi dùng các thuốc kháng acid.
  • Khi dùng chung với cyclosporin, cần theo dõi nồng độ và điều chỉnh liều dùng của cyclosporin cho thích hợp.
  • Khi sử dụng đồng thời với digoxin, cần phải theo dõi nồng độ digoxin vì có khả năng làm tăng hàm lượng digoxin.

Quy cách

Hộp 10 vỉ x 6 viên

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

ALENTA 70

ALENTA 70

Giá: Liên hệ

ALEGYSAL EYE DROP 5ML

ALEGYSAL EYE DROP 5ML

Giá: Liên hệ

ALEGONAT

ALEGONAT

Giá: Liên hệ

Aldactone Tab 25mg

Aldactone Tab 25mg

Giá: Liên hệ

ALBUTEIN 25% 50ml

ALBUTEIN 25% 50ml

Giá: Liên hệ

ALBUTEIN 20% 50ml

ALBUTEIN 20% 50ml

Giá: Liên hệ

ALBUMINVIT

ALBUMINVIT

Giá: Liên hệ

ALBIS

ALBIS

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi