Arginine Stada

arginine, gan, khó tiêu, tăng amoniac huyết

Dung dịch uống màu nâu, đồng nhất, vị ngọt, thơm mùi sữa điều trị hỗ trợ trong rối loạn chức năng gan, điều trị hỗ trợ trong trường hợp khó tiêu, tăng amoniac huyết do rối loạn chu trình u rê bẩm sin

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

Arginine Stada

Mã sản phẩm: THUỐC KÊ ĐƠN

Quy cách:

Hộp 2 vỉ x 10 ống

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: Arginin Hydroclorid 1,0 g
  • Dạng thuốc: Dung dịch uống

Công dụng

Chỉ định:

  • Điều trị duy trì tăng amoniac huyết ở bệnh nhân thiếu carbamoylphosphat synthetase, thiếu ornithin transcarbamylase.
  • Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac huyết, citrulin huyết, argininosuccinic niệu.
  • Điều trị hỗ trợ chứng khó tiêu.
  • Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định.
  • Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tăng amoniac huyết túyp I và II, citrulin huyết, argininosuccinic  niệu và thiếu enzym N-acetylglutamat synthase. 

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân có cơ địa dị ứng.
  • Bệnh nhân rối loạn chu trình urê kèm thiếu hụt enzym arginase.

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

Liều dùng

Điều trị duy trì tăng amoniac huyết ở bệnh nhân thiếu carbamoylphosphat synthetase, thiếu ornithin transcarbamylase.

  • Trẻ sơ sinh và trẻ từ 1-18 tháng tuổi: 0,5 ml/kg mỗi ngày, chia 3-4 lần.

Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac huyết, citrulin huyết, argininosuccinic niệu.

  • Trẻ sơ sinh và trẻ từ 1-18 tháng tuổi: 0,5-0,875 ml/kg/lần, dùng 3-4 lần mỗi ngày cùng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng.

Điều trị hỗ trợ chứng khó tiêu.

  • Người lớn:15-30 ml/ngày.

Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định.

  • Người lớn: 30-105 ml/ngày, mỗi lần dùng không quá 40 ml.

Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tăng amoniac huyết túyp I và II, citrulin huyết, argininosuccinic  niệu và thiếu enzym N-acetylglutamat synthase. 

  • Người lớn: 15-100 ml/ngày tùy theo tình trạng bệnh.

Hoặc theo hướng dẫn của bác sỹ.

Tác dụng phụ

  • Đau và trướng bụng, giảm tiểu cầu, tăng chứng xanh tím đầu chi, thiếu máu hồng cầu liềm, tăng BUN, creatinin và creatin huyết thanh.
  • Phản ứng dị ứng với các biểu hiện như phát ban đỏ, sưng tay và mặt, các triệu chứng này sẽ giảm nhanh khi ngừng thuốc và dùng thêm diphenhydramin.

Thận trọng khi sử dụng

  • Chú ý đến hàm lượng đường của thuốc (2 g trong mỗi 5 ml) khi dùng cho bệnh nhân bị tiểu đường hay bệnh nhân ăn kiêng đường.
  • Nên ngừng thuốc nếu có tiêu chảy xảy ra.
  • Thuốc có thể làm thay đổi tỉ lệ giữa kali ngoại bào và nội bào, nồng độ kali huyết tương có thể tăng khi dùng thuốc ở những bệnh nhân suy thận. Bệnh nhân bị bệnh thận hay bị khó tiểu nên thận trọng khi dùng thuốc.
  • Dùng thuốc liều cao để điều trị tăng amoniac huyết cấp tính có thể gây nhiễm acid chuyển hóa do tăng clo huyết; do đó, nên theo dõi nồng độ clorid và bicarbonat huyết tương và đồng thời bổ sung lượng bicarbonat tương ứng.
  • Thuốc chứa một hàm lượng nitrogen chuyển hóa cao, nên đánh giá tác động tạm thời lượng nitrogen cao trên thận trước khi bắt đầu điều trị với thuốc.
  • Thuốc không có hiệu quả điều trị chứng tăng amoniac huyết do rối loạn acid hữu cơ huyết, và không nên dùng trong trường hợp rối loạn trên.
  • Phụ nữ có thai: Chưa có nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát trên phụ nữ có thai. Do đó không nên dùng thuốc trong suốt thời kỳ mang thai. 
  • Phụ nữ cho con bú: Các acid amin được bài tiết vào sữa mẹ với lượng rất ít không thể gây hại cho trẻ. Tuy nhiên, nên thận trọng khi dùng thuốc trên phụ nữ cho con bú.
  • Ảnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc: Chưa có dữ liệu.

Quy cách

Hộp 2 vỉ x 10 ống

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

Atorcal tablet 20Mg

Atorcal tablet 20Mg

Giá: Liên hệ

Alumag-S Agimexpharm 20 Gói

Alumag-S Agimexpharm 20 Gói

Giá: Liên hệ

Augmentin 250/31,25mg

Augmentin 250/31,25mg

Giá: Liên hệ

Acemuc 200mg gói

Acemuc 200mg gói

Giá: Liên hệ

Acemuc 100mg

Acemuc 100mg

Giá: Liên hệ

Acetylcysteine 200Mg

Acetylcysteine 200Mg

Giá: Liên hệ

AUGMENTIN 500/62,5MG

AUGMENTIN 500/62,5MG

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi