Aquadetrim D3

còi xương, thiếu vitamin D, thiếu canxi, loãng xương

Dự phòng và điều trị bệnh còi xương, thiếu vitamin D, thiếu canxi máu dẫn đến co cứng, bệnh nhuyễn xương cũng như các bệnh về xương do chuyển hóa nguyên phát (như bệnh giảm năng cận giáp hay giả giảm

Da Nang Hoi An

ABC Pharmacy - The premier destination for all your healthcare needs in Da Nang and Hoi An, Viet Nam

Việt Nam
02363820015

Aquadetrim D3

Mã sản phẩm: THUỐC KÊ ĐƠN

Quy cách:

Hộp 1 chai 10 ml

Xuất xứ:

Chat với tư vấn viên

Thành phần

  • Thành phần chính: Cholecalciferol 15.000 IU/ml (1ml tương đương 30 giọt).
  • Dạng thuốc: Siro

Công dụng

Chỉ định

  • Dự phòng và điều trị thiếu vitamin D.
  • Dự phòng và điều trị bệnh còi xương, co cứng vì thiếu canxi máu, bệnh nhuyễn xương và các bệnh về xương do chuyển hóa nguyên phát (trong đó có bệnh giảm năng cận giáp và giả giảm năng cận giáp)
  • Điều trị dự phòng trong các điều kiện hấp thu kém và hỗ trợ trong bệnh loãng xương.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc, bệnh rối loạn thừa canxi, mức canxi trong máu và nước tiểu cao, sỏi canxi thận, bệnh sarcoid, suy thận.
  • Trong giai đoạn mang thai không được dùng liều cao vitamin do gây quái thai với khả năng khá nhiều.
  • Thận trọng với phụ nữ cho con bú vì có thể dẫn đến triệu chứng quá liều cho trẻ nhỏ khi dùng liều cao.

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Liều dùng

Cách dùng

  • Dùng đường uống và nên dùng với nước. Một giọt chế phẩm chứa 500 UI (đơn vị quốc tế) vitamin D3.
  • Để đong chính xác liều dùng, cần để lọ nghiêng 450 khi rót chế phẩm khỏi lọ.

Liều dùng

Bệnh nhân cần dùng thuốc chính xác theo chỉ định của bác sĩ, nếu không có chỉ định cụ thể thì liều thường dùng là:

  • Điều trị bệnh còi xương ở trẻ em: mỗi ngày 1 giọt.

Điều trị bệnh:

  • Liều điều trị 1.000 IU/ngày, trong 3 – 4 tuần có thể đến 3.000 – 4.000 IU dưới sự giám sát chặt chẽ của thầy thuốc kèm kiểm tra nước tiểu định kỳ. Liều 4.000 IU chỉ áp dụng cho các trường hợp biến dạng xương rõ ràng.
  • Có thể lập lại liệu trình điều trị sau khi ngừng lần điều trị trước một tuần nếu có nhu cầu cần điều trị tiếp, khi đã có những kết quả điều trị cụ thể, chuyển sang dùng liều dự phòng 1 giọt/ngày.

Liều điều trị dự phòng:

  • Trẻ sơ sinh từ 3 – 4 tuần tuổi sinh đủ tháng, điều kiện sống tốt và được ra ngoài trời nhiều thời gian và trẻ nhỏ tới 2 – 3 tuổi: 500-1000 IU (1 – 2 giọt) mỗi ngày.
  • Trẻ sinh non từ 7 – 10 ngày tuổi, sinh đôi, trẻ sơ sinh có điều kiện sống khó khăn: 1000-1500 IU (2 – 3 giọt)/ngày.

Tác dụng không mong muốn

  • Hiếm xảy ra các tác hại do ngộ độc cấp, thường chỉ bị khi dùng liều lớn hơn tương đương 100.000 IU/ngày.
  • Triệu chứng biểu hiện quá liều như: rối loạn tiêu hóa (nôn và buồn nôn), khô miệng, táo bón, đau đầu, chán ăn, sụt cân, đau khớp, đau cơ, tiểu nhiều, sỏi thận, trầm cảm vận động, trầm cảm, tăng canxi nước tiểu và máu và vôi hóa mô có thể phát triển.Thường gặp hơn như: đau khớp, đau đầu, đau cơ, trầm cảm, rối loạn mất điều hòa, trầm cảm vận động, sụt cân nhanh và yếu cơ, tiểu đêm,. Có thể xảy ra chức năng thận bị rối loạn kèm tiểu ra hồng cầu và đạm, tăng mất kali, đi tiểu dắt và tăng huyết áp.
  • Trong trường hợp nặng có thể xảy ra hiện tượng thắt đĩa thần kinh thị giác, mờ giác mạc, có thể có đục thủy tinh thể và viêm mống mắt. Sỏi thận, vôi hóa cơ tim, vôi hóa thận, phổi, da và mô mạch máu, có thể phát triển. Hiếm khi có vàng da do mật.

Thận trọng khi sử dụng

  • Cần tránh dùng quá liều.
  • Trong một số trường hợp đặc biệt khi dùng chế phẩm cần phải loại trừ các nguồn khác có chứa vitamin D3. Dùng liều quá cao trong thời gian dài hoặc liều sốc có thể gây rối loạn thừa canxi D3. Nhu cầu vitamin D hàng ngày ở trẻ em và liều dùng cần được xác định cho từng cá nhân, kiểm tra định kỳ và thay đổi cho phù hợp, đặc biệt trong những tháng đầu của trẻ.
  • Cần thận trọng khi dùng chế phẩm này cho các bệnh nhân bị bất động.
  • Không được dùng canxi liều cao đồng thời với vitamin D3.

Tương tác thuốc

  • Thuốc chống động kinh, cholestyramin, rifampicin, parafin lỏng làm giảm hấp thu vitamin D. Dùng đồng thời với thiazid (thuốc lợi tiểu) tăng nguy cơ rối loạn thừa canxi. Dùng đồng thời với thuốc gây glycosid tim có thể tăng nguy cơ gây ngộ độc (tăng loạn nhịp tim).

Quy cách

Hộp 1 chai 10 ml

Nhà sản xuất

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình Luận

Sản phẩm liên quan

AXCEL FUSIDIC ACID

AXCEL FUSIDIC ACID

Giá: Liên hệ

AXCEL LORATADINE 60ML

AXCEL LORATADINE 60ML

Giá: Liên hệ

AXCEL ERYTHROMYCIN 60ML

AXCEL ERYTHROMYCIN 60ML

Giá: Liên hệ

AXCEL DICYCLOMINE-S 60ML

AXCEL DICYCLOMINE-S 60ML

Giá: Liên hệ

Avodart Cap 0.5mg

Avodart Cap 0.5mg

Giá: Liên hệ

AVIRCREM

AVIRCREM

Giá: Liên hệ

Avelox Tab 400mg

Avelox Tab 400mg

Giá: Liên hệ

ABC PHARMACY

Mã số thuế: 32D8008810

Ngày thành lập: 23/10/2019

Nơi đăng ký: UBND Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Địa chỉ trụ sở: 47 Trần Quốc Toản, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Bản đồ đường đi

Kết nối với chúng tôi